THÀNH PHẦN
Hoạt chất: 5 ml hỗn dịch chứa 160 mg Acetaminophen (Paracetamol).
TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ CHÍNH
Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt
CHỈ ĐỊNH
Hạ sốt.
Giảm đau do: chích ngừa, cảm cúm, mọc răng, nhức đầu, cắt Amiđan.
LIỀU DÙNG
Liều dùng cho mỗi lần uống:
Tuổi
|
Cân nặng (kg)
|
Liều dùng cho 1 lần uống số thìa cà phê
|
Mỗi lần uống
|
Dưới 4 tháng
|
Dưới 5 kg
|
Hỏi bác sĩ
|
Hỏi bác sĩ
|
T ừ 4 - 11 tháng
|
5 – 8 kg
|
½
|
2,5 ml
|
12 – 23 tháng
|
9 – 10 kg
|
3/4
|
3,75 ml
|
2 – 3 tuổi
|
11 – 16 kg
|
1
|
5 ml
|
4– 5 tuổi
|
17 – 21 kg
|
1,5
|
7,5 ml
|
6 – 8 tuổi
|
22 – 26 kg
|
2
|
10 ml
|
9 – 10 tuổi
|
27 – 31 kg
|
2,5
|
12,5 ml
|
11 tuổi
|
32 – 42 kg
|
3
|
15 ml
|
Các lần uống cách nhau 4 giờ, nhưng không quá 5 lần mỗi ngày.
Lắc kỹ chai thuốc trước khi dùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm (quá mẫn) với Acetaminophen.
Suy gan, than hoặc thiếu G6PD.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG
Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu:
Đau kéo dài hơn 3 ngày
Sốt kéo dài hơn 5 ngày
Đau hoặc sốt dai dẳng hoặc nặng hơn
Xuất hiện các triệu chứng mới
Xuất hiện các ban đỏ hay sưng phồng ở da
Tổn thương chức năng gan hoặc thận.
Không dùng với các thuốc khác có chứa Acetaminophen.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dùng liều cao, kéo dài có thể gây suy tế bào gan.
Nổi mẫn da và phản ứng dị ứng khác hiếm khi xảy ra.
Buồn nôn, nôn, giảm bạch cầu, thiếu máu.
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng chung v ới isoniazid, phenytoin, barbituirate, carbamazepine, làm tăng độc tính gan do Acetaminophen.
TRÌNH BÀY
Hộp 1 chai 60 ml
BẢO QUẢN
Ở nhiệt độ phòng.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
TCCS
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM OPV
Số 27 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Điện thoại: (84.0613) 992 999.
Fax: (84.0613) 835 088.
Email: opv.vietnam@opv.com.vn |