THÀNH PHẦN
Mỗi muỗng (thìa) cà phê 5mL chứa:
Pseudoephedrine HCl:
|
15 mg
|
Dextromethorphan HBr:
|
7.5 mg
|
Clorpheniramin maleat:
|
1 mg
|
Tá dược khác
|
|
TÁC DỤNG VÀ CƠ CHÍNH
Thuốc trị ho - nghẹt mũi
CHỈ ĐỊNH
Làm giảm tạm thời các triệu chứng c ủa cảm lạnh và d ị ứng, bao g ồm ho do đau họng và do kích thích phế quản; sỗ mũi; nghẹt mũi; hắt hơi; ngứa mũi hoặc hầu họng; ngứa mắt và chảy nước mắt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân được biết có tăng mẫn cảm (quá mẫn) với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân đang dùng các thuốc IMAO (xin xem phần Tương tác thuốc). Bí tiểu do rối loạn niệu đạo, tuyến tiền liệt.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Trẻ dưới 2 tuổi: tham khảo ý kiến bác sĩ.
Trẻ từ 2 tuổi đến dưới 6 tuổi: uống 1 muỗng cà phê (5mL), cách mỗi 6 giờ.
Trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi: uống 2 muỗng cà phê (10mL), cách mỗi 6 giờ.
Trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn: uống 4 muỗng cà phê (20mL), cách mỗi 6 giờ.
Không dùng quá 4 liều trong 24 giờ hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ..
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Nếu xuất hiện cảm giác bồn chồn hoặc chóng mặt, phải ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ. Nếu triệu chứng bệnh không cải thiện trong vòng 7 ngày, có khuynh hướng tái phát hoặc có kèm sốt, nên tham khảo ý kiến bác sĩ. Ho dai dẳng có thể làm ột dấu hiệu của bệnh nặng. Nếu ho kéo dài hơn 1 tuần, có khuynh hướng tái phát hoặc đi kèm với sốt, phát ban, nhức đầu dai dẳng, nên tham thảo ý kiến bác sĩ.
Không dùng thuốc này trong các trường hợp sau, trừ khi có sự hướng dẫn của bác sĩ:
Ho có đàm nhiều
Ho dai dẳng hay mãn tính như ho do hút thuốc lá, do bệnh hen suyễn, hoặc khí phế thủng.
Nếu bạn có bệnh tim, huyết áp cao, cường giáp, tiểu đường, t ăng nhãn áp (glaucoma), có bệnh lý đường hô hấp như khí phế thủng hoặc viêm phế quản mãn, ti ếu khó do phì đại tuyến tiền liệt.
Đang dùng các thuốc ngủ hoặc an thần. Tránh uống các thức uống có cồn khi đang dùng thuốc này.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: dùng thận trọng khi đang lái xe hay vận hành máy móc.
Dùng thuốc trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú: nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc này.
Quá liều:
Nếu vô ý dùng quá liều, phải đến bác sĩ hay trung tâm kiểm soát độc chất ngay.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hiếm gặp một số trường hợp mẫn cảm với thuốc như: phát ban da, ban đỏ hoặc mề đay. Tác dụng phụ khác có thể là bồn chồn, mất ngủ, chóng mặt, buồn nôn hoặc nôn mửa.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không dùng thuốc này nếu bạn đang dùng các thuốc ức chế enzym monoamine oxidase (IMAO) (một vài thuốc điều trị trầm cảm, bệnh lý tâm thần hay cảm xúc, hoặc bệnh parkinson’s) hoặc trong vòng 2 tuần sau khi ngưng dùng các thuốc IMAO. Nếu bạn không biết rõ rằng thuốc được chỉ định dùng cho bạn có chứa IMAO hay không, phải tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc này.
TRÌNH BÀY
Chai 60 ml, chai 30 ml
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
TCCS
HẠN DÙNG
36 tháng. không dùng thuốc quá hạn sử dụng in trên nhãn.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM OPV
Số 27 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Điện thoại: (84.0613) 992 999.
Fax: (84.0613) 835 088.
Email: opv.vietnam@opv.com.vn |