Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Pasafe
Pasafe
Tên thuốc: Pasafe
Thuộc loại: Cảm cúm-Sốt
Pasafe<span style="color: #ff0000"Pasafe </spanChỉ định: Giảm sốt v&agrave; c&aacute;c triệu chứng đau nhức, đau đầu do cảm c&uacute;m, đau nhức sau khi ti&ecirc;m chủng, đau nhức cơ xương, đau do h&agrave;nh kinh, đau họng, đau răng, đau do vi&ecirc;m khớp.<br / &nbsp;Pasafe
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần: mỗi viên nang mềm chứa:
Paracetamol 325 mg
Methionin 65 mg
Tá dược: PEG 400, Gelatin, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%, Methyl paraben, Propyl paraben, Ethyl vanillin, Titan dioxyd, Tartrazin yellow, Sunset yellow FCF, Brilliant blue, Nước tinh khiết.

Dạng bào chế: Viên nang mềm.

Chỉ định:
Giảm sốt và các triệu chứng đau nhức, đau đầu do cảm cúm, đau nhức sau khi tiêm chủng, đau nhức cơ xương, đau do hành kinh, đau họng, đau răng, đau do viêm khớp.

Liều dùng và cách dùng:
Người lớn: 1-2 viên/lần x 3-4 lần/ngày, không quá 8 viên/ngày.
Trẻ em 7-12 tuổi: 1 viên/lần, không quá 4 viên/ngày.

Chống chỉ định:
Dị ứng với paracetamol và methionin.
Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase, suy th?n, suy gan.

Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc:
Không dùng quá liều chỉ định.
Thuốc có chứa paracetamol, do đó không được dùng cùng lúc với bất kỳ thuốc nào khác có thành phần paracetamol.

Tương tác thuốc, các dạng tương tác khác:
Tránh uống rượu cùng lúc khi dùng thuốc.
Methionin có thể làm giảm tác dụng của Levodopa. Cần tránh dùng Methionin liều cao ở người bệnh đang được điều trị bằng levodopa.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chỉ nên sử dụng thuốc ở người mang thai khi cần thiết.
Nghiên cứu ở người mẹ dùng paracetamol sau khi sinh cho con bú, không thấy có tác dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Ít gặp: ban đỏ hoặc mày đay. Buồn nôn, nôn. Loạn tạo máu, thiếu máu. Độc tính trên thận khi lạm dụng dài ngày. Hiếm gặp các phản ứng quá mẫn.
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.

Đóng gói: Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ, hộp 02 vỉ. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên, chai 500 viên.

Bảo quản: giữ trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn Cơ sở

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ÚC CHÂU
Địa chỉ : 74/18 Trương Quốc Dung, P. 10, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
Điện thoại : (84-8) 3844 4010
Fax : (84-8) 3845 4175
Email : sales@austrapharmvn.com
 

Các loại khác:
1. NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC || 2. GLUCANKIDDY || 3. HEPAKA || 4. IMMUKID || 5. Sakura || 6. Midogan || 7. DẦU GIÓ KIM || 8. Sieusat || 9. Siro Ích Nhi || 10. Ameflu® Ban Đêm || 11. RHUMENOL PLUS DAY TIME || 12. TYDOL® Cold || 13. Ameflu® Siro Ban Ngày || 14. RHUMENOL PLUS NIGHT TIME || 15. RHUMENOL FLU 500 || 16. AMEFLU® Sirô Expectorant || 17. RHUMENOL D 500 || 18. ACTADOL CODEINE || 19. Dầu gió Con voi đỏ || 20. CẢM XUYÊN HƯƠNG || 21. Ameflu ® Siro Đa Triệu Chứng || 22. Bivinadol || 23. Ameflu® Ban Ngày || 24. Ameflu® Siro Ban Đêm || 25. RHUMENOL N 500 || 26. DEFLUCOLD || 27. Dantuoxin || 28. TYDOL® 325 || 29. TYDOL® 500 || 30. TYDOL® 650 || 31. TYDOL® bột pha uống 150mg || 32. TYDOL® bột pha uống 80mg || 33. TYDOL® Codein || 34. TYDOL® Migraine || 35. TYDOL® Suspension || 36. Pasafe || 37. Ameflu® Ban Ngày + C || 38. Viên xông Euca - OPC || 39. Ameflu || 40. Hapacol || 41. Hapacol kids || 42. Acemol || 43. Dol-cold || 44. cc031
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h