Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC
NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC
Tên thuốc: NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC
Thuộc loại: Cảm cúm-Sốt
NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongNg&acirc;n kiều giải độc</strong</span: C&oacute; t&aacute;c dụng t&acirc;n lương giải biểu, thanh nhiệt giải độc, trị cảm mạo phong nhiệt.NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT

Cảm mạo, dân gian thường gọi là “thương phong”, là một trong những bệnh ngoại cảm hay gặp nhất, bốn mùa đều có, đặc biệt là vào đầu mùa hè khi thời tiết bắt đầu nắng nóng khi cơ thể chúng ta chưa thích ứng nên dễ bị cảm mạo.

Cảm mạo, biểu hiện lâm sàng chủ yếu là đau đầu, phát sốt, hắt hơi, sổ mũi, tắc mũi, ho, ớn lạnh, đau mình mẩy... Trong y học cổ truyền, cảm mạo thuộc phạm vi “thời khí bệnh”, được quan niệm là do ngoại cảm lục dâm (phong, hàn, thử, thấp, táo, nhiệt) xâm nhập vào cơ thể gây nên. Có nhiều trường hợp cảm mạo do phong hàn (cảm lạnh, sốt nhẹ, bệnh hay bị vào mùa đông), hoặc cảm mạo do phong nhiệt (sốt cao, bệnh hay bị vào mùa hè). Với trường hợp cảm mạo phong nhiệt thì phép trị là "Tân lương giải biểu".

Viên nang Ngân Kiều Giải Độc của Công ty CP Dược Phẩm Xanh (GRP Corporation) với các thành phần: Kim Ngân Hoa, Liên Kiều, Cát Cánh, Ngưu Bàng Tử, Bạc Hà, Kinh Giới… đều là các dược liệu có tính tân lương giải biểu, thanh nhiệt tiêu độc.

Tác dụng dược lý của các vị thuốc theo Y học cổ truyền và Y học hiện đại:

Kim ngân hoa: có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, thông kinh lạc dùng chữa dị ứng, mẩn ngứa, mụn nhọt, cảm sốt, viêm mũi. Một số tài liệu cho rằng, Kim ngân hoa có tác dụng kháng khuẩn, kháng virus, kháng độc tố, tăng cường khả năng miễn dịch, thúc đẩy hiện tượng thực bào của bạch cầu.

Liên kiều: có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, tán kết, tiêu thũng, dùng chữa phong nhiệt, cảm sốt, họng sưng đau, mụn nhọt, phát ban, mẫn ngứa, mày đay. Theo kết quả thực nghiệm lâm sàng, các chất forsythosid A, C và D có trong thành phần của quả Liên kiều có tác dụng kháng khuẩn, kháng virus, tinh dầu trong hạt Liên kiều có tác dụng kháng nấm.

Cát cánh: có tác dụng thông khí phế, tiêu đờm, làm cho mủ độc vỡ ra ngoài, dùng chữa ho có đờm hôi tanh, viêm đau họng, khản tiếng, hen suyễn, tức ngực, khó thở, nhọt ở phổi. Ở Nhật Bản và Ấn Độ, Cát cánh được dùng để chữa đau họng, viêm phế quản, ho có đờm, mụn nhọt.

Ngưu bàng tử: có tác dụng tán phong nhiệt, thanh nhiệt, giải độc, thông phổi, tiêu thũng, sát trùng, dùng chữa cảm cúm, tiểu tiện không thông, sốt, đau họng, viêm phổi, viêm tai, mụn nhọt. Ở Châu Âu, Ngưu bàng tử được coi là thuốc chữa bệnh ngoài da và bệnh gút.

Đạm đậu xị: có tác dụng an thần, hạ sốt, được dùng chữa cảm mạo, thương hàn, sốt, nhức đầu, sốt rét, trong người phiền muộn, hai chân lạnh nhức.

Kinh giới: có tác dụng thanh nhiệt, tán hàn, khu phong, tán ứ chữa cảm mạo, nóng sốt, viêm họng, lở ngứa, mụn nhọt. Ở Nhật bản dùng tinh dầu kinh giới làm thuốc hạ nhiệt và lợi tiểu, thử nghiệm lâm sàng cho thấy, tinh dầu kinh giới có tác dụng kháng khuẩn.

Đạm trúc diệp: có tác dụng lợi tiểu, thanh tâm hỏa, trừ phiền nhiệt, dùng làm thuốc chữa sốt, khát nước, lợi tiểu tiện, giải độc.

Bạc hà: có tác dụng hạ sốt, ra mồ hôi và sát trùng mạnh, dùng chữa cảm sốt, cảm mạo, nghẹt mũi, nhức đầu, đau bụng, đầy bụng, chứng ăn không tiêu. Bạc hà chứa nhiều tinh dầu, hoạt chất chủ yếu là Menthol có tác dụng giảm đau, sát trùng mạnh gây cảm giác mát và tê tại chỗ.

Cam thảo: có tác dụng giải độc, tả hỏa, dùng chữa cảm, viêm họng, mụn nhọt, đau dạ dày, ngộ độc. Thực nghiệm lâm sàng chứng minh, Na và K glycyrhizat có tác dụng giải độc mạnh đối với độc tố của bạch hầu, chất độc của cá, nọc rắn nên Cam thảo có tác dụng bảo vệ gan trong viêm gan mạn tính và tăng bài tiết mật, chống dị ứng.

Qua thực tiễn lâm sàng và với quy trình chiết suất hiện đại đồng thời được đóng gói trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn WHO GMP, viên nang Ngân Kiều Giải Độc của Công ty CP Dược Phẩm Xanh (GRP Corporation) với các thành phần dược liệu trên, có tác dụng tân lương giải biểu, thanh nhiệt giải độc, trị cảm mạo phong nhiệt hiệu quả, thuận tiện và an toàn khi sử dụng.

Công thức: cho 01 viên nang (tương đương khoảng 200mg cao khô dược liệu & 290mg bột dược liệu)

Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) : 400mg

Liên kiều (Fructus Forsythiae) : 400mg

Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) : 240mg

Ngưu bàng tử (Fructus Arctii) : 240mg

Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) : 200mg

Đạm đậu xị (Semen Sojae praeparata) : 200mg

Kinh giới (Herba Elsholtziae ciliatae) : 160mg

Đạm trúc diệp (Herba Lophatheri) : 160mg

Bạc hà (Herba Menthae arvensis) : 24mg

Tá dược vừa đủ 01 viên nang

Công dụng: Tán lương giải biểu, thanh nhiệt giải độc.

Dùng tốt trong các trường hợp: Cảm mạo phong nhiệt (cảm nhiệt, sốt nóng, sợ gió), phát sốt, nhức đầu, ho, miệng khô, họng đau.

Liều dùng: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 – 3 lần. Trường hợp sốt cao, đau họng và ho có thể dùng ngày 3 lần, lần 3 viên (mỗi lần uống cách nhau 3-4 giờ).

Chống chỉ định: Không dùng cho trường hợp mụn nhọt đã vỡ lở loét.

Thận trọng: Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ: Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Bảo quản: Để nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C

Các loại khác:
1. NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC || 2. GLUCANKIDDY || 3. HEPAKA || 4. IMMUKID || 5. Sakura || 6. Midogan || 7. DẦU GIÓ KIM || 8. Sieusat || 9. Siro Ích Nhi || 10. Ameflu® Ban Đêm || 11. RHUMENOL PLUS DAY TIME || 12. TYDOL® Cold || 13. Ameflu® Siro Ban Ngày || 14. RHUMENOL PLUS NIGHT TIME || 15. RHUMENOL FLU 500 || 16. AMEFLU® Sirô Expectorant || 17. RHUMENOL D 500 || 18. ACTADOL CODEINE || 19. Dầu gió Con voi đỏ || 20. CẢM XUYÊN HƯƠNG || 21. Ameflu ® Siro Đa Triệu Chứng || 22. Bivinadol || 23. Ameflu® Ban Ngày || 24. Ameflu® Siro Ban Đêm || 25. RHUMENOL N 500 || 26. DEFLUCOLD || 27. Dantuoxin || 28. TYDOL® 325 || 29. TYDOL® 500 || 30. TYDOL® 650 || 31. TYDOL® bột pha uống 150mg || 32. TYDOL® bột pha uống 80mg || 33. TYDOL® Codein || 34. TYDOL® Migraine || 35. TYDOL® Suspension || 36. Pasafe || 37. Ameflu® Ban Ngày + C || 38. Viên xông Euca - OPC || 39. Ameflu || 40. Hapacol || 41. Hapacol kids || 42. Acemol || 43. Dol-cold || 44. cc031
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h