Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
OPESPIRA
OPESPIRA
Tên thuốc: OPESPIRA
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
OPESPIRA<span style="color: #ff0000"OPESPIRA:</span Nhiễm khuẩn ở đường h&ocirc; hấp: Vi&ecirc;m họng, vi&ecirc;m amidan, vi&ecirc;m mũi xoang, vi&ecirc;m tai giữa cấp, vi&ecirc;m phế quản, vi&ecirc;m phổiOPESPIRA
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN:
- Mỗi viên bao phim chứa: Spiramycin 1,5 triệu đơn vị quốc tế.
- Tá dược: Pregelatinized starch, tinh bột bắp, microcrystallin cellulose, povidon, croscarmellose natri, aerosil, magnesi stearat, opadry white.
- OPESPIRA 3 triệu đơn vị quốc tế
- Mỗi viên bao phim chứa: Spiramycin 3 triệu đơn vị quốc tế.
- Tá dược: Pregelatinized starch, tinh bột bắp, microcrystallin cellulose, povidon, croscarmellose natri, aerosil, magnesi stearat, opadry white

 


 

CHỈ ĐỊNH:
- Opespira được chỉ định điều trị:
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amydal, viêm xoang, viêm tai giữa cấp, viêm phế quản, viêm phổi
- Nhiễm khuẩn khoang miệng
- Nhiễm khuẩn da 
- Nhiễm khuẩn sinh dục 
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai và ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
- Dự phòng tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin.

 



LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
- Nên uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.
++ Điều trị nhiễm khuẩn:
- Người lớn: 3 - 6 triệu đơn vị, uống 2 lần/ngày, hoặc 1,5 - 3 triệu đơn vị, uống 3 lần/ngày. Trong nhiễm khuẩn nặng: liều dùng 6 - 7,5 triệu đơn vị, uống 2 lần/ngày.
- Trẻ em từ 20 kg trở lên: 1,5 triệu đơn vị/10 kg cân nặng, chia làm 2 - 3 lần/ngày

++ Dự phòng viêm màng não do não mô cầu:
- Trẻ em: 1,5 triệu đơn vị/10 kg cân nặng, chia làm 2 lần/ngày, uống trong 5 ngày.

++Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ đang mang thai:
- 9 triệu đơn vị/ngày, chia làm 3 - 4 lần/ngày, uống trong 3 tuần.

 

 



CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người có tiền sử quá mẫn với Spiramycin hoặc Erythromycin.
- Tác dụng không mong muốn:
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, mệt mỏi, phát ban, mày đay.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 


 

LƯU Ý THẬN TRỌNG:
- Người có bệnh gan.
- Phụ nữ đang cho con bú: Spiramycin bài tiết được qua sữa mẹ. Ngưng cho con bú nếu đang dùng thuốc Spiramycin.

 


 

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Dùng Spiramycin đồng thời với thuốc ngừa thai đường uống sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

 



ĐÓNG GÓI:
- OPESPIRA 1,5 triệu đvqt: Hộp 2 vỉ x 8 viên bao phim.
- OPESPIRA 3 triệu đvqt: Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim 

 

 



BẢO QUẢN:

Ở nhiệt độ phòng.

 

 



HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.Không dùng thuốc quá hạn sử dụng

 

 



TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
TCCS

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM OPV

Số 27 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Điện thoại: (84.0613) 992 999.
Fax: (84.0613) 835 088.
Email: opv.vietnam@opv.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h