Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Klamentin 1g
Klamentin 1g
Tên thuốc: Klamentin 1g
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Penicillin
Klamentin 1g style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongKlamentin 1g</strong</span điều trị ngắn hạng c&aacute;c trường hợp sau: Nhiễm khuẩn nặng đường h&ocirc; hấp tr&ecirc;n như: vi&ecirc;m amiđan, vi&ecirc;m xoang, vi&ecirc;m tai giữa....Klamentin 1g
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÔNG THỨC
Amoxicilin..................... 875 mg
Acid clavulanic............ 125 mg
Tá dược vừa đủ.......... 1viên
(Avicel, sodium starch glycolate, aerosil, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, talc, titan dioxyd, ethanol 96%).

DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim

TÍNH CHẤT
Amoxicilin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta - lactamin, có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Tuy nhiên, amoxicilin dễ bị bất hoạt bởi men beta-lactamase, do đó amoxicilin không có tác dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh enzyme này (như Enterobacteriaceae và Haemophilus influenzae).

Acid clavulanic do sự lên men của Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta - lactam gần giống với penicilin, có khả năng ức chế beta-lactamase do phần lớn các vi khuẩn Gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh các beta - lactamase truyền qua plasmid gây kháng penicilin và cephalosporin. Sự kết hợp acid clavulanic và amoxicilin trong KLAMENTIN sẽ bảo vệ amoxicilin không bị beta-lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của amoxicilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn đã kháng lại amoxicilin, ampicilin hay các penicilin khác và cephalosporin.

Phổ kháng khuẩn của KLAMENTIN bao gồm:
- Các vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Bacillus anthracis, Corynebacterium species, Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Listeria monocytogenes, Nocardia asteroides, Staphylococcus aureus, Coagulase negative staphylococci (bao gồm Staphylococcus epidermidis), Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus species, Streptococcus viridans.
- Các vi khuẩn yếm khí Gram dương: Clostridium species, Peptostreptococcus species, Peptococcus species.
- Các vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Bordetella pertussis, Brucella species, Escherichia coli, Gardnerella vaginalis, Haemophilus influenzae, Helicobacter pylori, Klebsiella species, Legionella species, Moraxella catarrhalis (Branhamella catarrhalis), Neisseria norrohoeae, Neisseria meninggitidis, Pasteurella multocida, Proteur mirabilis, Proteur vulgaris, Salmonella species, Shigella species, Vibrio cholerae, Yersinia enterocollitica.
- Các vi khuẩn yếm khí Gram âm: Bacteroides species (bao gồm Bacteroides fragilis), Fusobacterum species.
- Các vi khuẩn khác: Borrelia burgdorferi, Chlamydiate, Leptospira interohaemorrhagia, Treponema pallidum.
Amoxicilin và acid clavulanic đều hấp thu dễ dàng qua đường uống. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, tốt nhất là uống thuốc ngay trước bữa ăn.

CHỈ ĐỊNH
Điều trị ngắn hạn các trường hợp sau:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên (bao gồm tai mũi họng, răng hàm mặt) như: viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, áp xe ổ răng....
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như: viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phế quản - phổi mãn, viêm phổi thùy, phù phổi, áp xe phổi.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục như: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, viêm đường sinh dục nữ, viêm khung chậu, bệnh lậu.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như: mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
- Các nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn sau mổ....
- Dùng đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ: dạ dày - ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, đường mật và thay khớp, ...

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các penicilin và cephalosporin.
Suy gan nặng.
Suy thận: không dùng Klamentin 1g cho bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút.
Tiền sử bị vàng da hay rối loạn chức năng gan khi dùng penicilin.
Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

THẬN TRỌNG
Trước khi điều trị khởi đầu bằng Klamentin, nên hỏi kỹ tiền sử tăng nhạy cảm với các kháng sinh penicilin, cephalosporin hay các chất gây dị ứng khác.
Các phản ứng quá mẫn trầm trọng và đôi khi đe dọa đến tính mạng (phản ứng phản vệ) đối với người điều trị bằng penicilin, phản ứng này hiếm khi xảy ra khi dùng thuốc bằng đường uống.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Điều trị kéo dài có thể gây bội nhiễm.

TƯƠNG TÁC THUỐC
Probenecid làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, do đó làm gia tăng nồng độ amoxicilin trong máu.
Allopurinol làm tăng nguy cơ dị ứng của amoxicilin.
Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân đang điều trị với thuốc chống đông máu.
Klamentin có thể làm giảm tác động của thuốc ngừa thai bằng đường uống.
Klamentin có thể gây ra phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong nước tiểu bằng Clinitest, dung dịch Benedict, dung dịch Fehling.

TÁC DỤNG PHỤ
Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn), viêm kết tràng giả mạc, nhiễm nấm candida, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết.
Hiếm gặp (phải ngưng dùng thuốc): phản ứng dị ứng (ngứa, nổi mề đay, ban đỏ), hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, phù mạch, viêm da, viêm gan và vàng da tắc mật, suy thận cấp, viêm thận kẽ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

CÁCH DÙNG
Liều dùng được tính theo amoxicilin.
Klamentin 1g được dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng, đặc biệt nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Người lớn: uống 1 viên, cách mỗi 12 giờ/lần, không ít hơn 5 ngày.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Thầy thuốc.

HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

TIÊU CHUẨN
Đạt TCCS.

Liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
Địa chỉ: Văn phòng chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ
Điện thoại: (07103).890802 - (07103).890074 FAX: (07103). 895209
Email: dhgpharma@dhgpharma.com.vn
Website: www.dhgpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h