Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
ACTADOL CODEINE
ACTADOL CODEINE
Tên thuốc: ACTADOL CODEINE
Thuộc loại: Cảm cúm-Sốt
ACTADOL CODEINE<span style="color: #ff0000"ACTADOL CODEINE </spanchỉ định: Nhức đầu, nhức răng, đau nhức bắp thịt, đau bụng kinh, đau do vi&ecirc;m khớp, phụ trị trong vi&ecirc;m khớp dạng thấp v&agrave; c&aacute;c bệnh khớp. &nbsp;ACTADOL CODEINE
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

ACTADOL CODEINE

(Acetaminophen and Codein Phosphat )


1. Thành phần: Mỗi viên:
Acetaminophen 500 mg
Codeine phosphate 8 mg.

2. Tính chất:

- Acetaminophen là chất giảm đau và hạ sốt; codein phosphat giảm đau có tác dụng trung tâm. Acetaminophen kết hợp với Codein tạo ra tác dụng giảm đau hợp đồng tăng mức, cao hơn rõ rệt so với tác dụng giảm đau của mỗi thành phần khi dùng riêng rẽ, và một công hiệu kéo dài hơn với thời gian.

3. Chỉ định:

Trong các trường hợp đau vừa và nặng như: Nhức đầu, nhức răng, đau nhức bắp thịt, đau bụng kinh, đau do chấn thương hoặc phẫu thuật, đau do viêm khớp, phụ trị trong viêm khớp dạng thấp và các bệnh khớp. Hạ sốt , giảm cảm.

4. Liều dùng: Người lớn và trẻ em > 14t:1-2 viên/ lần x 3-4 lần / ngày.

Không quá 8 viên/ 24 giờ.

Suy thận nặng: khoảng cách 2 lần uống ≥ 8giờ.

5. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Trẻ em < 14 tuổi. Suy gan. Suy hô hấp.

6. Thận trọng: Khi dùng cùng với các thuốc ngủ trên bệnh nhân bị chấn thương sọ não, tổn thương não, tăng áp lực nội sọ, có thể có nguy cơ gây suy hô hấp, tăng áp lực nội sọ.

Người cao tuổi, cơ thể suy kiệt, suy gan, thận, thiểu năng tuyến giáp, bệnh Addison, phì đại tuyến tiền liệt hoặc hẹp niệu đạo, phụ nữ có thai & cho con bú. Khi lái xe & vận hành máy móc.

7. Phản ứng phụ: Chóng mặt, thở nông, buồn nôn, nôn. Dị ứng da, mày đay, co thắt phế quản, đau bụng, rối loạn tiêu hoá, ngứa, ngủ gà, suy hô hấp ( hiếm).

8. Tương tác thuốc: Rượu, các thuốc ức chế TKTW khác, các chất chống tiết choline.

9. Dạng trình bày: Viên nén , hộp 10vỉ x 10 viên.
 

Công ty Tenamyd canada
Văn Phòng Giao Dịch tại TPHCM: Lô 17 - Đường số 3 - KCN Tân Tạo - Quận Bình Tân - TP.HCM
Điện thoại: 08. 3750 7614 - 37507616 - Fax: 08. 3750 7615
Văn Phòng Giao Dịch tại Hà Nội: 739 Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: 04. 3664 1025 - 3864 7843 - Fax: 04. 3864 7527
 

Các loại khác:
1. NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC || 2. GLUCANKIDDY || 3. HEPAKA || 4. IMMUKID || 5. Sakura || 6. Midogan || 7. DẦU GIÓ KIM || 8. Sieusat || 9. Siro Ích Nhi || 10. Ameflu® Ban Đêm || 11. RHUMENOL PLUS DAY TIME || 12. TYDOL® Cold || 13. Ameflu® Siro Ban Ngày || 14. RHUMENOL PLUS NIGHT TIME || 15. RHUMENOL FLU 500 || 16. AMEFLU® Sirô Expectorant || 17. RHUMENOL D 500 || 18. ACTADOL CODEINE || 19. Dầu gió Con voi đỏ || 20. CẢM XUYÊN HƯƠNG || 21. Ameflu ® Siro Đa Triệu Chứng || 22. Bivinadol || 23. Ameflu® Ban Ngày || 24. Ameflu® Siro Ban Đêm || 25. RHUMENOL N 500 || 26. DEFLUCOLD || 27. Dantuoxin || 28. TYDOL® 325 || 29. TYDOL® 500 || 30. TYDOL® 650 || 31. TYDOL® bột pha uống 150mg || 32. TYDOL® bột pha uống 80mg || 33. TYDOL® Codein || 34. TYDOL® Migraine || 35. TYDOL® Suspension || 36. Pasafe || 37. Ameflu® Ban Ngày + C || 38. Viên xông Euca - OPC || 39. Ameflu || 40. Hapacol || 41. Hapacol kids || 42. Acemol || 43. Dol-cold || 44. cc031
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h