Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Choliver
Choliver
Tên thuốc: Choliver
Thuộc loại: Bệnh về gan
Choliver<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongCholiver&nbsp;</strong</spanph&ograve;ng v&agrave; điều trị rối loạn đường ti&ecirc;u h&oacute;a, buồn n&ocirc;n, chậm ti&ecirc;u, đầy hơi, đầy bụng do ăn nhiều chất b&eacute;o, đi ti&ecirc;u ph&acirc;n sống, nhiễm tr&ugrave;ng đường ruột.Choliver
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

MÔ TẢ
Thuốc thông mật lợi tiểu

CÔNG THỨC
Cao actisô (chế biến từ lá actisô tươi) ........ 25 mg
Cao mật heo ............................................. 25 mg
Bột nghệ ................................................... 50 mg
Tá dược vừa đủ ......................................... 1 viên
(Đường trắng, tinh bột sắn, bột talc, magnesi carbonat, gôm laque, gôm arabic, PVA, titan dioxid, oxyd sắt (đỏ), oxyd sắt (đen), sáp carnauba, parafin (rắn)).

DẠNG BÀO CHẾ
Viên bao đường.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 tuýp x 100 viên nén bao đường.

TÍNH CHẤT

- Actisô: bộ phận dùng là lá tươi. Cao actisô được chế biến từ dược liệu - lá actisô tươi, ngay sau khi thu hoạch đúng thời điểm, thành phần và hàm lượng các chất trong dược liệu được ổn định. Actisô làm tăng lượng mật bài tiết, tăng lượng nước tiểu, lượng Urê trong nước tiểu cũng tăng lên, hàng số Ambard hạ xuống, lượng cholesterin và urê trong máu cũng hạ. - Nghệ: làm tăng khả năng giải độc của gan, làm giảm galactoza ở bệnh nhân bị galactoza niệu; giảm urobilin trong nước tiểu, làm tăng lượng và độ sánh của nước mật trong tá tràng, nhưng không tăng lượng bilirubin. Nghệ có tính diệt nấm, sát khuẩn. Trong nghệ có: Paratolyl metylcacbinol kích thích sự bài tiết mật của các tế bào gan. Curcumin có tính chất thông mật, gây bóp túi mật. Curcumen có tác dụng phá cholesterol trong máu. Curcumin và Tinh dầu có tác dụng kháng sinh đối với Staphylococcus aureus, Bacterium paratiphi, Mycobacterium tuberculosis, Trichophyton gypseum và vi trùng khác. Tinh dầu Nghệ có khả năng thấm qua màng tế bào đặc biệt là vỏ sáp khuẩn lao và hủi. Mật heo: thường dùng dạng cao, có tác dụng kích thích nhu động ruột, tăng hấp thu các chất ở vùng tá tràng, kích thích rất mạnh sự bài tiết mật, vừa có tác dụng thông mật, giúp và cùng dịch vị tiêu hoá chất béo. Mật còn là chất sát trùng đường ruột. Ngoài ra, natri cholat - thành phần chủ yếu trong mật heo, có tác dụng giảm ho và chống co giật.

CHỈ ĐỊNH

có cùng tính năng nâng cao hiệu quả trong: Phòng và điều trị rối loạn đường mật, viêm mật, làm thông mật, lợi tiểu. Phòng và điều trị rối loạn đường tiêu hóa, buồn nôn, chậm tiêu, đầy hơi, đầy bụng do ăn nhiều chất béo, đi tiêu phân sống, nhiễm trùng đường ruột. Điều trị thiểu năng gan, tụy, viêm gan, vàng da, suy gan. Làm giảm cholesterol trong máu. Dùng giải độc, chống dị ứng, mụn nhọt, ngứa, nổi mề đay. Giúp ăn ngon miệng. Chống táo bón, làm nhuận trường.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Nghẽn đường mật. Suy gan nặng. Người có thai không nên dùng.


TƯƠNG TÁC THUỐC

chưa tìm thấy tài liệu.

TÁC DỤNG PHỤ

Trường hợp bị tiêu chảy hay đau bụng nên gián đoạn việc dùng thuốc. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

CÁCH DÙNG

Uống thuốc với nhiều nước. Ngày uống 3 lần: Người lớn: mỗi lần 2 - 4 viên. Trẻ em: mỗi lần 1 - 2 viên. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

HẠN DÙNG

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN

Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

TIÊU CHUẨN

Đạt TCCS

Các loại khác:
1. Cà gai leo || 2. COMPOUND GLYCYRRHIZIN INJECTION (CGI) || 3. Nhuận Gan Thiên Ân || 4. Diệp hạ châu || 5. Tomagin || 6. Plunat || 7. Thiên Dược Ích Can || 8. Thảo Can Phương || 9. Bobina || 10. Ursa S || 11. Boganic || 12. VG-5 || 13. Zeffix || 14. HAMEGA || 15. Silymax || 16. Linh Can Khang || 17. Arginin || 18. Entecavir || 19. Nagantec || 20. Enteclud || 21. Dương can linh || 22. Livolin-H || 23. LIVER KING || 24. ACTISSO || 25. VICTRON || 26. ANTIHEB || 27. NAFASERA || 28. DOMELA || 29. FUDTENO || 30. DOADEFO || 31. FUDALL || 32. DOCYCLOS || 33. Lamivudine || 34. TRÀ RÂU NGÔ || 35. Giải độc gan || 36. KINGPHARPHYMA || 37. Tarvinin || 38. Nam dược giải độc || 39. Liversafe || 40. Carmanus || 41. Traly Bình Can || 42. Bedipa || 43. NAM DƯỢC GIẢI RƯỢU || 44. TRÀ HÒA TAN ACTISÔ || 45. Fenlinat || 46. Nagytec || 47. TIÊU ĐỘC HOÀN || 48. Trarginin || 49. HEXYLTAB || 50. DIỆP HẠ CHÂU || 51. Chophytin || 52. DIỆP HẠ CHÂU || 53. ARTISONIC || 54. Giải độc gan Xuân Quang viên hoàn || 55. Ất can ninh || 56. Chobil || 57. Choliver || 58. D-A-R || 59. Liverbil || 60. Vidocenol || 61. Vidoganic || 62. VOSKYO || 63. Diệp Hạ Châu || 64. Nadygan || 65. Giải độc gan Xuân Quang || 66. Actiso || 67. Bavegan || 68. VIXZOL || 69. Cyna phytol || 70. Baraclude || 71. Lamivudin || 72. New liboton || 73. Lamzidivir || 74. Ladoactiso || 75. Thuốc uống Actiso || 76. DƯỠNG CAN – NT || 77. Pudermen || 78. DOMOSAP
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h