Dạ dày
Cây thuốc chữa bệnh dạ dày. (ảnh minh họa).
Cây thuốc chữa bệnh dạ dày
Chia sẻ bí quyết chăm sóc SỨC KHỎE cho mọi nhà!
Cây thuốc chữa bệnh dạ dày Cây thuốc chữa bệnh dạ dày
TT
Cây thuốc
Tên khác
1
Bạch truật
Atractylodes macrocephala Koidz., thuộc họ Cúc - Asleraceae.
2
Cà độc dược
Datura metel L., thuộc gọ Cà - Solanaceae.
3
Cam thảo
Glycyrrhiza uralensis Fisch., thuộc họ Đậu - Fabaceae.
4
Chè dây
Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn) Planch., thuộc họ Nho - Vitaceae.
5
Cốt khí muồng
Cốt khí hạt, Muồng lá khế, Muồng hoè - Cassia occidentalis L., thuộc họ Đậu - Fabaceae.
6
Củ mài
Khoai mài - Dioscorea persimilis Prain et Burk., thuộc họ Củ nâu - Dioscoreaceae.
7
Dạ cẩm
Loét mồm, Ngón lợn. Dây ngón cúi, Chạ khẩu cắm - Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don var. mollis Pierre ex Pit., thuộc họ Cà phê - Rubiaceae.
8
Đu đủ
Carica papaya L., thuộc họ Đu đủ - Caricaceae.
9
Hàm ếch
Trầu nước - Saururus chinensis (Lour.), Baill., thuộc họ Lá giấp - Saururaceae.
10
Hoắc hương
Pogostemon cablin (Blanco) Benth., thuộc họ Hoa môi - Lamiaeae.
11
Khổ sâm
Dã hoè, Khổ cốt – Sophora flavescens Ait; thuộc họ Đậu - Fabaceae.
12
Khôi
Khôi tía, Cơm nguội rừng - Ardisia silvestris Pit, thuộc họ Đơn nem - Myrsinaceae.
13
Nghệ
Nghệ vàng – Curcuma longa L., thuộc họ Gừng – Zingiberaceae.
14
Niễng
Niễng niễng, Cây lúa miêu - Zizania caduciflora (Turcz ex Trin.) Haud-Mazz., thuộc họ Lúa - Poaceae.
15
Núc nác
Nam hoàng bá - Oroxylum indicum (L.) Kurz, thuộc họ Núc nác - Bignoniaceae.
16
Quýt
Quýt Xiêm - Citrus reticulata Blanco. (C. nobilis Lour var. deliciosa Swingle. C. deliciosa Tenore), thuộc họ Cam - Rutaceae.
17
Riềng
Riềng thuốc - Alpinia officinarum Hance, thuộc họ Gừng - Zingiberaceae.
18
Sa nhân
Mè trê bà, Dương xuân sa - Amomum villosum Lour. (A. echinosphaera K. Schum.), thuộc họ Gừng - Zingiberaceae.
19
Tề thái
Cỏ tâm giác - Capsella bursa-pastoris (L.) Medic., thuộc họ Cải - Brassicaceae.
20
Thạch xương bồ
Thủy kiếm thảo, Nham xương bồ - Acorus tatarinowii Schott, thuộc họ Ráy - Araceae.
21
Thiên niên kiện
Sơn thục, Thần phục - Homalomena occulta (Lour.) Schott, thuộc họ Ráy - Araceae.
22
Thổ phục linh
Dây chắt, Dây khum, Cậm cù, Rau tập tàng, Khúc khắc nhẵn - Smilax glabra Roxb., thuộc họ Kim cang - Smilacaceae.
23
Thủy xương bồ
Xương bồ, Bạch bồ - Acorus calamus L., thuộc họ Ráy - Araceae.
24
Thương truật
Atractylodes lancea (Thunb.) DC, thuộc họ Cúc - Asteraceae.
25
Trầm
Trầm hương, Trầm dó - Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte, thuộc họ Trầm - Thymelaeaceae.
26
Xuyên khung
Ligusticum wallichii Franch., thuộc họ Hoa tán - Apiaceae.
DS. Nguyễn Văn Sinh
Để tìm thuốc cho Dạ dày, hãy bấm vào đây
Các bài tin liên quan Trang: 1  
- Các thông tin về thuốc trên
chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi
dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h
- Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com ,
info@ChoThuoc24H.Net ,
ChoThuoc24h
Cửa thép chống cháy,cua thep chong chay,cửa chống cháy,cua chong chay,cửa nhựa abs,cua nhua abs,cửa abs,cua abs,cua thep van go,cửa thép vân gỗ,cửa thép an toàn,cua thep an toan,cửa cuốn chống cháy,cua cuon chong chay,cửa gỗ chống cháy,cua go chong chay,cửa trượt tự động,cua truot tu dong,cửa kính chống cháy,cua kinh chong chay