Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Vidocenol
Vidocenol
Tên thuốc: Vidocenol
Thuộc loại: Bệnh về gan
Vidocenol<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongVidocenol </strong</spanđược d&ugrave;ng trong c&aacute;c trường hợp sau: rối loạn ti&ecirc;u h&oacute;a m k&eacute;m ăn , suy nhược cơ thể.&nbsp;Rối&nbsp;loạn chức năng gan: vi&ecirc;m gan, vi&ecirc;m gan virut, gan nhiễm mỡ, xơ gan....Vidocenol
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần
Mỗi viên nang mềm chứa:
Cardius marianus ................................................... 200 mg
Thiamine hydrochloride ................................................8 mg
Riboflavin ...................................................................8 mg
Pyridoxine hydrochloride .............................................8 mg
Nicotinamide ............................................................24 mg
Calcium Pantothenate ...............................................16 mg
0,1% Cyanocobalamine ............................................2,4 mg
Tá dược: Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, D-Sorbitol, Methyl parahydroxy benzoate, Ethyl vanillin, Titanium oxide, Màu xanh #1, Màu đỏ # 3, màu vàng # 203.

Chỉ định

Vidocenol được dùng để hỗ trợ bảo vệ gan và bổ sung các vitamin nhóm B trong các trường hợp sau:

Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể.

Rối loạn chức năng gan: viêm gan, viêm gan virut, gan nhiễm mỡ, xơ gan.

Bảo vệ tế bào gan trong các trường hợp: sử dụng hóa chất, thuốc kháng sinh, thuốc lao...

Tăng cường chức năng giải độc cho gan hỗ trợ điều trị trong các trường hợp trứng cá, mụn nhọn, dị ứng mãn tính.

Bệnh nhân trong thời kỳ dưỡng bệnh, sau phẫu thuật hoặc ốm kéo dài.

 Liều dùng

Uống 1 viên/ lần, ngày 2 - 3 lần

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ.

 Tác dụng phụ

Cho đến nay chưa phát hiện ra một tác dụng không mong muốn nào khi sử dụng thuốc Vidocenol.

 Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Các loại khác:
1. Cà gai leo || 2. COMPOUND GLYCYRRHIZIN INJECTION (CGI) || 3. Nhuận Gan Thiên Ân || 4. Diệp hạ châu || 5. Tomagin || 6. Plunat || 7. Thiên Dược Ích Can || 8. Thảo Can Phương || 9. Bobina || 10. Ursa S || 11. Boganic || 12. VG-5 || 13. Zeffix || 14. HAMEGA || 15. Silymax || 16. Linh Can Khang || 17. Arginin || 18. Entecavir || 19. Nagantec || 20. Enteclud || 21. Dương can linh || 22. Livolin-H || 23. LIVER KING || 24. ACTISSO || 25. VICTRON || 26. ANTIHEB || 27. NAFASERA || 28. DOMELA || 29. FUDTENO || 30. DOADEFO || 31. FUDALL || 32. DOCYCLOS || 33. Lamivudine || 34. TRÀ RÂU NGÔ || 35. Giải độc gan || 36. KINGPHARPHYMA || 37. Tarvinin || 38. Nam dược giải độc || 39. Liversafe || 40. Carmanus || 41. Traly Bình Can || 42. Bedipa || 43. NAM DƯỢC GIẢI RƯỢU || 44. TRÀ HÒA TAN ACTISÔ || 45. Fenlinat || 46. Nagytec || 47. TIÊU ĐỘC HOÀN || 48. Trarginin || 49. HEXYLTAB || 50. DIỆP HẠ CHÂU || 51. Chophytin || 52. DIỆP HẠ CHÂU || 53. ARTISONIC || 54. Giải độc gan Xuân Quang viên hoàn || 55. Ất can ninh || 56. Chobil || 57. Choliver || 58. D-A-R || 59. Liverbil || 60. Vidocenol || 61. Vidoganic || 62. VOSKYO || 63. Diệp Hạ Châu || 64. Nadygan || 65. Giải độc gan Xuân Quang || 66. Actiso || 67. Bavegan || 68. VIXZOL || 69. Cyna phytol || 70. Baraclude || 71. Lamivudin || 72. New liboton || 73. Lamzidivir || 74. Ladoactiso || 75. Thuốc uống Actiso || 76. DƯỠNG CAN – NT || 77. Pudermen || 78. DOMOSAP
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h