Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Zanimex
Zanimex
Tên thuốc: Zanimex
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Cephalosporin thế hệ 3
Zanimex style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongZanimex </strong</spand&ugrave;ng trong c&aacute;c trường hợp nhiễm tr&ugrave;ng đường h&ocirc; hấp tr&ecirc;n: vi&ecirc;m tai giữa, vi&ecirc;m xoang, vi&ecirc;m amiđan, vi&ecirc;n họng hầu.... <meta content="text/html; charset=utf-8" http-equiv="Content-Type" <meta content="Word.Document" name="ProgId" <meta content="Microsoft Word 11" name="Generator" <meta content="Microsoft Word 11" name="Originator" <link href="file:///C:\Users\Aker\AppData\Local\Temp\msohtml1\01\clip_filelist.xml" rel="File-List" /<!--[if gte mso 9]<xml <w:WordDocument <w:ViewNormal</w:View <w:Zoom0</w:Zoom <w:PunctuationKerning / <w:ValidateAgainstSchemas / <w:SaveIfXMLInvalidfalse</w:SaveIfXMLInvalid <w:IgnoreMixedContentfalse</w:IgnoreMixedContent <w:AlwaysShowPlaceholderTextfalse</w:AlwaysShowPlaceholderText <w:Compatibility <w:BreakWrappedTables / <w:SnapToGridInCell / <w:WrapTextWithPunct / <w:UseAsianBreakRules / <w:DontGrowAutofit / </w:Compatibility <w:BrowserLevelMicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel </w:WordDocument </xml<![endif]--<!--[if gte mso 9]<xml <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156" </w:LatentStyles </xml<![endif]--<style type="text/css" <!-- /* Style Definitions */ p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-parent:""; margin:0cm; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-font-family:"Times New Roman";} @page Section1 {size:612.0pt 792.0pt; margin:72.0pt 90.0pt 72.0pt 90.0pt; mso-header-margin:36.0pt; mso-footer-margin:36.0pt; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} -- </style<!--[if gte mso 10] <style /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style <![endif]-- </meta </meta </meta </meta Zanimex
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần:

Cefuroxim 250mg hoặc 500mg

Tính chất:
Cefuroxim là một kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin bán tổng hợp có phổ kháng khuẩn rộng.

Chỉ định:
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viên họng hầu.
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: chốc lở, bệnh mủ da, bệnh nhọt.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm thận-bể thận, viêm niệu đạo.
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viên họng hầu.
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: chốc lở, bệnh mủ da, bệnh nhọt.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm thận-bể thận, viêm niệu đạo.
- Bệnh lậu không biến chứng.

Liều dùng-Cách dùng: Uống sau bữa ăn.
- Người lớn:
Lậu không biến chứng: liều duy nhất 1g.
Nhiễm trùng tiết niệu: 125mg/lần, ngày 2 lần.
Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm thận-bể thận:250-500mg/lần, ngày 2 lần.
- Trẻ em từ 2 tuổi trở lên:
Hầu hết các nhiễm trùng: 125 mg/lần, ngày 2 lần. Tối đa 250mg/ngày.
Viêm tai giữa hoặc nhiễm trùng nặng hơn: 250 mg/lần, ngày 2 lần. Tối đa 500mg/ngày.

Trình bày: Hộp 2 vĩ x 5 viên nén bao phim.

Bảo quản: Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.

LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM

Điện thoại: (067) 3851941 - 3851414 - 3854958 - 3857570

Fax: (067) 3853106

Mail: imp@imexpharm.com

Website: http://www.imexpharm.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h