Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
TYDOL® Rhenac
TYDOL® Rhenac
Tên thuốc: TYDOL® Rhenac
Thuộc loại: Viêm khớp dạng thấp
TYDOL® Rhenac <strong<span style="color: #ff0000"TYDOL&reg; Rhenac </span</strong: Đau nhức xương, nhức đ&acirc;̀u, đau nhức th&acirc;n th&ecirc;̉, đau cơ, đau do th&acirc;̀n kinh...TYDOL® Rhenac
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN
Hoạt chất:

 

Acetaminophen:

500 mg

Diclofenac natri:

50 mg

Tá dược khác

 


 



TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ CHÍNH

Kháng viêm - Giảm đau - Hạ sốt - Trị thấp khớp. 


CHỈ ĐỊNH
Đau nhức xương, nhức đầu, đau nhức thân thể, đau cơ, đau do thần kinh, nhức răng, đau tai, đau lưng, đau do bệnh lý thấp ngoài khớp và thấp khớp, thoái hoá khớp, thoái hoá cột sống cổ, viêm do nhiễm trùng, đau bụng kinh.
Sốt kèm theo tình trạng viêm nhiễm.


CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Người lớn: Uống 2 viên/lần, ngày 2 hoặc 3 lần.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên/lần, ngày 2 hoặc 3 lần.
 


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, aspirin hay thuốc kháng viêm không steroid khác.
Suy gan và/hoặc suy thận nặng.
Loét dạ dày tá tràng tiến triển.


LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG
Sử dụng kéo dài và liều cao Acetaminophen có thể gây thương tổn tế bào gan.
Ở bệnh nhân suy tim, người già và bệnh nhân đang dùng các thuốc kháng viêm không steroid.
Người có tiền sử loét đường tiêu hóa.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
 


TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nhức đầu, mệt mỏi.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.


TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc trung hòa acid dạ dày có thể làm chậm và kéo dài sự hấp thu của Acetaminophen đường uống.
Không dùng chung với các thuốc lợi tiểu giữ kali.
Diclofenac làm giảm nồng độ các salicylat.
Diclofenac làm tăng nồng độ digoxin, lithium, methotrexat trong huyết tương.


TRÌNH BÀY
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim.


BẢO QUẢN
Ở nhiệt độ phòng.


HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.


TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
TCCS

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM OPV

Số 27 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Điện thoại: (84.0613) 992 999.
Fax: (84.0613) 835 088.
Email: opv.vietnam@opv.com.vn

Các loại khác:
1. CƯỜNG CỐT OSTRACAL || 2. Phong tê thấp Bà Giằng || 3. Dưỡng Khớp Thiên Ân || 4. Phong tê thấp || 5. Thuốc Nam || 6. Suncama3S || 7. Sathri || 8. AmeSHAMAX || 9. Amadrak || 10. KINGPHARSAME || 11. Golsamin Lotion || 12. Cốt linh đan || 13. CỐT THỐNG LÂM || 14. Tisore || 15. Mocedal || 16. Tarvimen || 17. Glucosamin 250mg || 18. Khu phong hóa thấp hoàn || 19. Khu phong hóa thấp || 20. Cansua6 || 21. SEAVIE SAN HÔ MỀM || 22. HOÀN PHONG THẤP || 23. GẤU MISA || 24. Najatox || 25. Fengshi || 26. Bảo Cốt Khang || 27. Golsamin || 28. Cốt Thống Linh || 29. Hoàng Thấp Linh || 30. Cốt Thoái Vương || 31. Lubrex || 32. Didicera || 33. Extra Deep Heat || 34. Davita bone || 35. OmegaFlex || 36. Tuzamin || 37. ARTHROSAN || 38. MESONE || 39. KIM MIỄN KHANG || 40. TYDOL® Plus || 41. TYDOL® Profen || 42. TYDOL® Rhenac || 43. Carlutin || 44. AUPAIN || 45. Glucosamin || 46. Bidisamin || 47. Imecal || 48. Phong tê thấp || 49. Melic || 50. Meloxicam || 51. Piroxicam || 52. Shark Cartilage || 53. Rheulink || 54. Sunsamine || 55. Synerbone || 56. Vindermen || 57. Glucosamine
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h