Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
TYDOL® Codein
TYDOL® Codein
Tên thuốc: TYDOL® Codein
Thuộc loại: Cảm cúm-Sốt
TYDOL® Codein <span style="color: #ff0000"<strongTYDOL&reg; Codein </strong</span: K&ecirc;́t hợp Acetaminophen và Codeine được sử dụng trong đi&ecirc;̀u trị giảm các cơn đau nhức từ trung bình đ&ecirc;́n nặng.TYDOL® Codein
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN:
Hoạt chất:
- Acetaminophen: 500 mg
- Codein phosphat: 8  mg
- Tá dược khác

 


 

TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ CHÍNH:
Giảm đau - Hạ sốt

 


 

CHỈ ĐỊNH:
Kết hợp Acetaminophen và Codeine được sử dụng trong điều trị giảm các cơn đau nhức từ trung bình đến nặng, như: Đau do ung thư, đau nhức xương, nhức đầu, đau nhức thân thể, đau cơ, đau do thần kinh, nhức răng và đau lưng.

 


 

CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG:
- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 3 - 4 lần. Các lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ.
- Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Mỗi lần uống ½ viên, ngày 3 - 4 lần. Các lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ.

 


 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Suy hô hấp, người thiếu máu nhiều lần, bệnh tim, phổi, thiếu hụt G6DP.
- Suy gan và/hoặc suy thận nặng.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

 


 

LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
-
Không dùng thuốc này cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Không nên dùng chung với thuốc khác chứa Acetaminophen.
- Sử dụng kéo dài và liều cao Acetaminophen có thể gây thương tổn tế bào gan.
- Thận trọng cho người lái tàu xe và vận hành máy móc vì thuốc này có thể gây buồn ngủ.

 


 

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Buồn nôn, nôn, táo bón và buồn ngủ.
- Dị ứng, giảm bạch cầu, thiếu máu
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 


 

TƯƠNG TÁC THUỐC:
-
Thuốc trung hòa acid dạ dày có thể làm chậm và kéo dài sự hấp thu của Acetaminophen đường uống.
- Hoạt động của thuốc này có thể bị ảnh hưởng khi dùng chung với các thuốc như Barbiturat, thuốc chống trầm cảm, Carbamazepin và Phenytoin.
- Tương tác với thuốc chống co giật, Isoniazid, rượu (tăng độc với gan), quinidin làm mất tác dụng của codein

 


 

TRÌNH BÀY:
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim.
- Hộp 1 chai x 100 viên nén dài bao phim.

 


 

BẢO QUẢN:
Ở nhiệt độ phòng.

 


 

HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

 


 

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
TCCS
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM OPV

Số 27 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Điện thoại: (84.0613) 992 999.
Fax: (84.0613) 835 088.
Email: opv.vietnam@opv.com.vn

Các loại khác:
1. NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC || 2. GLUCANKIDDY || 3. HEPAKA || 4. IMMUKID || 5. Sakura || 6. Midogan || 7. DẦU GIÓ KIM || 8. Sieusat || 9. Siro Ích Nhi || 10. Ameflu® Ban Đêm || 11. RHUMENOL PLUS DAY TIME || 12. TYDOL® Cold || 13. Ameflu® Siro Ban Ngày || 14. RHUMENOL PLUS NIGHT TIME || 15. RHUMENOL FLU 500 || 16. AMEFLU® Sirô Expectorant || 17. RHUMENOL D 500 || 18. ACTADOL CODEINE || 19. Dầu gió Con voi đỏ || 20. CẢM XUYÊN HƯƠNG || 21. Ameflu ® Siro Đa Triệu Chứng || 22. Bivinadol || 23. Ameflu® Ban Ngày || 24. Ameflu® Siro Ban Đêm || 25. RHUMENOL N 500 || 26. DEFLUCOLD || 27. Dantuoxin || 28. TYDOL® 325 || 29. TYDOL® 500 || 30. TYDOL® 650 || 31. TYDOL® bột pha uống 150mg || 32. TYDOL® bột pha uống 80mg || 33. TYDOL® Codein || 34. TYDOL® Migraine || 35. TYDOL® Suspension || 36. Pasafe || 37. Ameflu® Ban Ngày + C || 38. Viên xông Euca - OPC || 39. Ameflu || 40. Hapacol || 41. Hapacol kids || 42. Acemol || 43. Dol-cold || 44. cc031
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h