Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Tinidazol
Tinidazol
Tên thuốc: Tinidazol
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Nitro Imidazol
Tinidazol style="text-align: justify;"Vi&ecirc;n <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongTINIDAZOL</strong</span trị nhiễm Trichomonas ở phụ nữ đường sinh dục v&agrave; tiết niệu (vi&ecirc;m &acirc;m đạo, vi&ecirc;m niệu đạo). Bệnh amib ruột non v&agrave; gan. Bệnh giardia intestinalis. Vi&ecirc;m &acirc;m đạo kh&ocirc;ng đặc hiệu. Điều trị dự ph&ograve;ng cho người lớn nhiễm tr&ugrave;ng do mầm bệnh kỵ kh&iacute; nhạy cảm, trong phẩu thuật c&oacute; nguy cơ cao bị nhiễm tr&ugrave;ng trichomonas.....Tinidazol
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

DẠNG BÀO CHẾ: Viên bao phim

THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa:
- Tinidazole .500 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên bao phim

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 vỉ x 4 viên.

CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm Trichomonas ở phụ nữ đường sinh dục và tiết niệu (viêm âm đạo, viêm niệu đạo). Bệnh amib ruột non và gan. Bệnh giardia intestinalis. Viêm âm đạo không đặc hiệu. Điều trị dự phòng cho người lớn nhiễm trùng do mầm bệnh kỵ khí nhạy cảm, trong phẩu thuật có nguy cơ cao bị nhiễm trùng trichomonas.

CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG:
Liều dùng:
+ Người lớn: Bệnh do nhiễm trùng trichomonas, giardia, viêm âm đạo không đặc hiệu : 4 viên trong một liều duy nhất. Bệnh do nhiễm amib : 1 viên x 3 lần / ngày, dùng trong 4 - 5 ngày. Dự phòng nhiễm trùng sau phẩu thuật do các vi khuẩn kỵ khí : 4 viên trong một liều duy nhất, 4 - 8 giờ trước khi phẩu thuật.
+ Trẻ em : Bệnh do nhiễm giardia : 50 - 70 mg/kg trong một liều duy nhất (tối đa 4 viên).

CÁCH DÙNG: Uống ngoài bữa ăn.
* Chú ý đề phòng : Ngưng thuốc trong trường hợp bị mất điều vận, chóng mặt, ý thức u ám.
- Bệnh thần kinh TW và thần kinh ngoại biên nghiêm trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

LIÊN HỆ:
Chi Nhánh Tại Thành phố HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 24A – 24B đường Trung tâm – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: (84.8) 5425.9996 - 5425.7687- 5425.7688 - 5425.7689
Fax: (84.8) 5425.9997
Email: tphcm@domesco.com

Chi Nhánh Tại HÀ NỘI
Địa chỉ: 23 N7A - Khu Đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, P. Nhân Chính,
Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (84.4) 3.556 8557 - 3.556 8558
Fax: (84.4) 3.556 8559
Email: hanoi@domesco.com

Chi Nhánh Tại ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Lô 23-24 B20 Tổ 26, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) - 2.244.812 - 3.760.789
Fax: (84.511) - 3.760.790
E-mail: danang@domesco.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h