Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Spira 0,75M
Spira 0,75M
Tên thuốc: Spira 0,75M
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Macrolid
Spira 0,75M style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongSpira 0,75M</strong</span&nbsp; điều trị c&aacute;c bệnh nhiễm khuẩn đường h&ocirc; hấp tr&ecirc;n: vi&ecirc;m tai, vi&ecirc;m họng, vi&ecirc;m amidan, vi&ecirc;m xoang cấp, nhiễm tr&ugrave;ng răng miệng. Nhiễm khuẩn đường h&ocirc; hấp dưới: vi&ecirc;m phế quản cấp, đợt cấp vi&ecirc;m phế quản m&atilde;n, vi&ecirc;m phổi cộng đồng (ở những người kh&ocirc;ng c&oacute; yếu tố nguy cơ, kh&ocirc;ng c&oacute; dấu hiệu l&acirc;m s&agrave;ng).....Spira 0,75M
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

MÔ TẢ
Kháng sinh nhóm Macrolid

CÔNG THỨC:
Spiramycin ............................................ 750.000 IU
Tá dược vừa đủ ................................................1 gói
(Đường, ultrasperse - 5, bột hương dâu, PVP K30, đường sunett)

DẠNG BÀO CHẾ:
Thuốc bột pha hỗn dịch uống.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 25 gói x 3g.

DƯỢC LỰC HỌC:
Spira chứa Spiramycin, là kháng sinh nhóm Macrolid. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tác động của Spira là tác dụng lên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein.

Các chủng nhạy cảm với Spira: Streptococcus pyogenes, Staphylococcus nhạy cảm với meticillin, Pneumococcus, Meningococcus, Gonococcus, Rhodococcus equi, Corynebacterium diphteriae, Bordetella pertussis, Leptospira, Moraxella, Branhamella catarrhalis, Helicobacter pylori, Campylobacter jejuni, Borrelia burgdorferi, Coxiella, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia trachomatis, Treponema pallidum,Actinomyces, Propionibacterium acnes, Mycoplasma hominis, Mobiluncus, Eubacterium, Porphyromonas,Toxoplasma gondii. Các khuẩn nhạy cảm trung bình: Neisseria gonorrhoeae, Vibrio, Ureaplasma, Legionella pneumophila. Một số vi khuẩn cần làm kháng sinh đồ xác định độ nhạy cảm gồm: Campylobacter coli, Streptococcus pneumoniae, Peptostreptococcus, Enterococcus, Clostridium perfringens.

DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Spira phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và các xoang. Thời gian bán thải trung bình là 5 - 8 giờ. Thuốc không bài tiết dạng có hoạt tính qua thận, không cần chỉnh liều trong trường hợp suy thận.

CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các bệnh:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm tai, viêm họng, viêm amidan, viêm xoang cấp, nhiễm trùng răng miệng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi cộng đồng (ở những người không có yếu tố nguy cơ, không có dấu hiệu lâm sàng). Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, Spira được chỉ định trong bất kỳ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
- Nhiễm khuẩn da lành tính như chốc lở, loét da, viêm quầng.
- Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với Rifampicin
- Điều trị thay thế trong trường hợp bệnh nhân có dị ứng với Penicilin.
- Phòng ngừa viêm thấp khớp cấp tái phát ở bệnh nhân dị ứng với Penicilin.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với kháng sinh nhóm Macrolid.

THẬN TRỌNG:
Người rối loạn chức năng gan.

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Spiramycin thuộc họ Macrolid nhưng không thấy tương tác với Theophylin và các Alkaloid co mạch ở nấm cựa gà.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
Ít gặp: mệt mỏi, đổ mồ hôi, các biểu hiện dị ứng ngoài da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Trong trường hợp dùng quá liều nên thông báo ngay cho bác sĩ.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Nên uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.
Phải dùng thuốc theo hết liệu trình
* Liều uống: Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 IU/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 - 3 lần.
Hoặc: Nhũ nhi và trẻ em dưới 10 kg:1 - 2 gói/ ngày, chia 2 - 3 lần.
Trẻ em từ 10 - 20 kg: 2 - 4 gói/ ngày, chia 2 - 3 lần.
* Phòng ngừa viêm màng não do Meningococcus ở trẻ em:
Uống 75 000 IU/ kg thể trọng/ mỗi 12 giờ, trong 5 ngày.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C.

Tiêu chuẩn: TCCS.

Liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
Địa chỉ: Văn phòng chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ
Điện thoại: (07103).890802 - (07103).890074 FAX: (07103). 895209
Email: dhgpharma@dhgpharma.com.vn
Website: www.dhgpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h