Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
SPARFLOXACIN - BVP
SPARFLOXACIN - BVP
Tên thuốc: SPARFLOXACIN - BVP
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
SPARFLOXACIN - BVP<span style="color: #ff0000"SPARFLOXACIN - BVP</span: L&agrave; 1 quinolone co phổ kh&aacute;ng khuẩn rộng,chỉ d&ugrave;ng điều trị cho người lớn tr&ecirc;n 18 tuổi c&aacute;c nhiễm khuẩn g&acirc;y ra bởi vi khuẩn nhạy cảm, nhiễm khuẩn đường h&ocirc; hấp, ti&ecirc;u h&oacute;a ,tiết niệu , da v&agrave; m&ocirc; mềm.bệnh l&acirc;y qua sinh dục như lậu v&agrave; c&aacute;c bệnh nhiễm nấm Clamydia, nhiễm khuẩn ngoại khoa do c&aacute;c vi khuẩn nhạy cảm, nh&oacute;m vi khuẩn g&acirc;y vi&ecirc;m phổi mắc phải cộng đồng hay c&aacute;c đợt cấp vi&ecirc;m phế quản m&atilde;n t&iacute;nh &nbsp;SPARFLOXACIN - BVP
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Là 1 quinolone co phổ kháng khuẩn rộng,chỉ dùng điều trị cho người lớn trên 18 tuổi các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm, nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa ,tiết niệu , da và mô mềm.bệnh lây qua sinh dục như lậu và các bệnh nhiễm nấm Clamydia, nhiễm khuẩn ngoại khoa do các vi khuẩn nhạy cảm, nhóm vi khuẩn gây viêm phổi mắc  phải cộng đồng hay các đợt cấp viêm phế quản mãn tính

.: THÀNH PHẦN:
Sparfloxacin INN 200mg ,là 1 quinolone có phổ kháng khuẩn rộng.

.: Chỉ định điều trị:
Dùng cho người lớn(trên 18 tuổi):
nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm : nhiễm khuẩn đường hô hấp ,tiêu hóa, tiết niệu,da và mô mềm.Bệnh lây truyền qua sinh dục như lậu và các bệnh nhiễm Clamydia. Nhiễmkhuẩn ngoại khoa do các vi khuẩn nhạy cảm.Nhóm vi khuẩn gây viêm phồi mắc phải tại cộng đồng hay các đợt cấp viêm phế quản mạn tính.

.: Liều lượng và cách dùng :
Bệnh nhân với chức năng thận bình thường,liều đề nghị là 2 viên Sparfloxacin-BVP trong ngày đầu tiên như liều tấn công,sau đó dùng 1 viên mỗi 24 giờ trong vòng tổng cộng 10 ngày trị liệu.
Bệnh nhân có chức năng thận suy yếu (độ thanh thải creatinine <50ml/phút),liều đề nghị là 2 viên Sparfloxacin-BVP trong ngày đầu tiên như liều tấn công,sau đó dùng1 viên mỗi 24 giờ trong vòng tổng cộng 9ngày.
Sparfloxacin-BVP có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.

.: Chống chỉ định :
Sparfloxacin-BVP chống chỉ định trên những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm ,hoặc những phản ứng nhạy cảm với ánh sáng.

.: Thận trọng :
Tránh tiếp xúc với ánh nắng và tia cực tím trong khi dùng thuốc.Ngưng thuốc khi có triệu chứng thần kinh, bông da , đau viêm, nổi mẫn đỏ..
Điều chỉnh liều nếu cần trong trường hợp bệnh nhân có chức năng thận suy yếu, độ thanh thải Creatinine nhỏ hơn 50ml/phút.
Phụ nữ có thai và cho con bú.

.: Phản ứng phụ :
Phản ứng nhẹ đến trung bình,thoáng qua.Phần lớn phản ứng phụ của Sparfloxacin trên liều đề nghị trị liệu là : nhạy cảm với ánh sang,tiêu chảy , buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt,mất ngủ, đau bụng , nổi mề  đay kéo dài QT.

.: Tương tác thuốc :
Thuốc kháng acid và sucralxate. Muối kẽm và sắt : giảm sự hấp thu của quinolone

.: Bảo quản :
Bảo quản nơi khô mát,nhiệt độ dưới 300C.Tránh ánh sáng,tránh xa tầm tay trẻ em.

.: Trình bày:
Hộp 1vỉ x 10viên,2 vỉ x 10 viên,3 vỉ x 10viên.

CÔNG TY LIÊN DOANH BV PHARMA

Xã Tân Thạnh Tây - Huyên Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 7950611/ 957/ 944         Fax: (08) 7950614
Email: info@bvpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h