Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Puzicil
Puzicil
Tên thuốc: Puzicil
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Puzicil<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongPuzicil </strong</spanđược chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn g&acirc;y ra bởi vi khuẩn nhạy cảmPuzicil
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần:

Azithromycin 200mg/5ml
Tác dụng và chỉ định:
Azithromycin được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm, dùng trong các trường hợp sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản, viêm phổi
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm hầu họng, viêm amidan
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm
- Nhiễm khuẩn răng miệng
- Viêm tai giữa
- Nhiễm khuẩn sinh dục(ở cả nam và nữ) không kèm theo bội nhiễm gây ra do Chlamydia trachomatis. Azithromycin còn được dùng để điều trị bệnh hạ cảm do Heamophilus ducreiy và nhiễm khuẩn đường sinh dục không kèm theo bội nhiễm gây ra bởi chủng Neisseria gonorrhoeae không đa kháng. Không dùng Azithromycin để điều trị bệnh nhiễm khuẩn do Treponema Pallidum

Liều dùng và cách dùng:
Thuốc Puzicil hỗn dịch uống thích hợp cho trẻ em, thông thường là:
 - Trẻ em dưới 15Kg: 10mg/kg trọng thể, một lần/ngày x 3 ngày liên tiếp
 - Trẻ em từ 15kg - 25kg: 200mg(5ml) một lần/ngày x 3 ngày liên tiếp
 - Trẻ em từ 25kg - 35kg: 300mg(7.5ml) một lần/ngày x 3 ngày liên tiếp
 - Trẻ em từ 35kg - 45kg: 400mg(10ml) một lần/ngày x 3 ngày liên tiếp
 - Trẻ em trên 45kg: liều dùng như người lớn và tùy tình trạng bệnh, liều dùng thông thường là 1g một lần duy nhất hoặc 500mg/ngày x 3 ngày liên tiếp.
 * Nên dùng nắp có vạch chia thể tích hoặc ống bơm xylanh để đong liều lượng cho chính xác.

Cách pha hỗn dịch:
Dùng nước đun sôi để nguội pha vào tới vạch. Lắc thật kỹ trước khi dùng, không nên dùng thuốc quá 07 ngày sau khi pha thuốc thành hỗn dịch.

Chống chỉ định:
Bệnh nhân mẫn cảm với các kháng sinh nhóm Macrolid
Cảnh báo: Giống như các Macrolid khác, đã có các báo cáo về phản ứng dị hiếm xảy ra, như phù mạnh và giảm vệ. Thận trọng dùng cho bệnh nhân suy gan nặng, vì thuốc được đào thải qua gan.

Tác dụng không mong muốn:
Các tác dụng bất lợi hay gặp nhất là các các tác dụng liên quan đến đường tiêu hóa như chán ăn, buồn nôn, khó chịu vùng bụng(đau, co cứng), đầy hơi, nôn và tiêu chảy gây mất nước, khó tiêu, táo bón, phân lỏng...

Tương tác thuốc: 
Cần thận trọng khi dùng cùng Azithromycin với Theophylline hoặc Warfarin. Các thuốc kháng acid làm giảm nồng độ đỉnh huyết tương của Azithromycin nhưng không làm ảnh hưởng đến mức độ hấp thụ của Azithromycin.

Bảo quản:
Nơi khô mát, tránh ánh sáng, tầm tay trẻ em.

Trình bày:
Lọ chứa bột khi pha theo chỉ dẫn được 15ml hỗn dịch có nồng độ 200mg/5ml.

Hạn sử dụng: 02 năm kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn: USP.

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm VINH GIA

Địa chỉ: Số 116 Trần Bình - Tập thể Viện 19/8 - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

Email: vinhgiajsc@yahoo.com.vn , info@duocphamvinhgia.vn

Website:http://duocphamvinhgia.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h