Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
OpeClari
OpeClari
Tên thuốc: OpeClari
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
OpeClari<span style="color: #ff0000"<strongOpeClari&reg;</strong</span được chỉ định: - Ti&ecirc;̣t trừ H. pylori trong b&ecirc;̣nh lý loét dạ dày tá tràng.<br / - Nhi&ecirc;̃m khu&acirc;̉n đường h&ocirc; h&acirc;́p dưới: vi&ecirc;m ph&ocirc;̉i c&ocirc;̣ng đ&ocirc;̀ng và vi&ecirc;m ph&ecirc;́ quản c&acirc;́p và mạn tính.<br / - Nhi&ecirc;̃m khu&acirc;̉n đường h&ocirc; h&acirc;́p tr&ecirc;n: vi&ecirc;m họng, vi&ecirc;m amiđan, vi&ecirc;m xoang và vi&ecirc;m tai giữa.<br / &nbsp;OpeClari
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN:
-
OpeClari® 250 mg 
Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Clarithromycin: 250 mg
- OpeClari® 500 mg
Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Clarithromycin 500 mg

  CHỈ ĐỊNH:
- OpeClari® được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm:
- Tiệt trừ H. pylori trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi cộng đồng và viêm phế quản cấp và mạn tính.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang và viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Nhiễm khuẩn do Mycobacterium avium, hoặc Mycobacterial intracellular.
- Phòng ngừa bệnh nhiễm khuẩn lan tỏa do phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm HIV tiến triển.

 


 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG:
-
Dùng đường uống. Có thể uống OpeClari® trước hoặc sau bữa ăn
- Tiệt trừ H. pylori:
- Liệu trình 3 thuốc: liều khuyến cáo ở người lớn: 500 mg OpeClari® và 1000 mg amoxicillin, tất cả dùng 2 lần mỗi ngày trong 10 ngày. Kết hợp với Omeprazol hoặc Lansoprazol. 
- Liệu trình 2 thuốc: liều khuyến cáo ở người lớn: 500 mg OpeClari®, 3 lần mỗi ngày  trong 14 ngày và kết hợp với Omeprazol một lần mỗi ngày. 

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM OPV

Số 27 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Điện thoại: (84.0613) 992 999.
Fax: (84.0613) 835 088.
Email: opv.vietnam@opv.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h