Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Omeprazol
Omeprazol
Tên thuốc: Omeprazol
Thuộc loại: Dạ dày
OmeprazolVi&ecirc;n <span style="color: rgb(255,0,0)"<strongOMEPRAZOL </strong</spanđiều trị lo&eacute;t dạ d&agrave;y, lo&eacute;t t&aacute; tr&agrave;ng, vi&ecirc;m thực quản thể tr&agrave;o ngược, hội chứng Zollinger - Ellison.....Omeprazol
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

MÔ TẢ
Thuốc ức chế kênh proton, điều trj loét dạ dày tá tràng

CÔNG THỨC
Omeprazole ...................... 20 mg
Tá dược vừa đủ ................ 1 viên

DẠNG BÀO CHẾ
Viên nang

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai x 14 viên nang.
Hộp 1 chai x 50 viên nang.
Hộp 2 vỉ x 7 viên nang.
Hộp 10 vỉ xé x 10 viên nang.

TÍNH CHẤT
    Omeprazole ức chế sự bài tiết acid của dạ dày do ức chế có hồi phục hệ enzym hydro - kali adenosin triphosphatase (còn gọi là bơm proton) ở tế bào viền của dạ dày. Tác dụng nhanh, kéo dài nhưng hồi phục được. Omeprazole không có tác động lên thụ thể acetylcholin hay thụ thể histamin. Omeprazole được hấp thu hoàn toàn ở ruột non, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Thuốc có thể tự làm tăng hấp thu và khả dụng sinh học của nó do bởi ức chế dạ dày bài tiết acid. Thuốc được gắn nhiều vào protein huyết tương (khoảng 95%) và được phân bố ở các mô, đặc biệt ở tế bào viền dạ dày. Khả dụng sinh học của liều uống một lần đầu tiên là khoảng 35%, nhưng sẽ tăng lên khoảng 60% khi uống tiếp theo mỗi ngày một liều. Tuy nửa đời thải trừ ngắn (khoảng 40 phút), nhưng tác dụng ức chế bài tiết acid lại kéo dài, nên có thể dùng mỗi ngày chỉ một lần. Dược động học của thuốc không bị thay đổi có ý nghĩa ở người cao tuổi hay người bệnh suy chức năng thận. Ở người bệnh suy chức năng gan, thì khả dụng sinh học của thuốc tăng và độ thanh thải thuốc giảm, nhưng không có tích tụ thuốc và các chất chuyển hoá của thuốc trong cơ thể.

CHỈ ĐỊNH
Điều trị loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản thể trào ngược, hội chứng Zollinger - Ellison

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với Omeprazole.

THẬN TRỌNG
Trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú. Cần loại trừ khả năng u ác tính ở dạ dày trước khi điều trị.

TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc làm kéo dài thời gian thải trừ diazepam, phenytoin, warfarin, digoxin, các thuốc chuyển hóa qua hệ thống men cytochrome P450.

TÁC DỤNG PHỤ
Hiếm gặp và nhẹ : nổi ban, ngứa, nhức đầu, buồn ngủ, tiêu chảy, buồn nôn, táo bón, rối loạn vị giác. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

CÁCH DÙNG
Uống trước bữa ăn sáng hoặc trước khi đi ngủ tối.
* Loét tá tràng : uống 1 viên (20mg) x 1 lần / ngày, dùng thuốc trong 2 - 4 tuần.
Trường hợp nặng có thể uống 2 viên (40mg) x 1 lần / ngày, dùng trong 4 tuần.
* Loét dạ dày, viêm thực quản trào ngược : uống 1 viên (20mg) x 1 lần / ngày, dùng thuốc trong 4 - 8 tuần.
Trường hợp nặng có thể uống 2 viên (40mg) x 1 lần / ngày, dùng thuốc trong 8 tuần.
* Hội chứng Zollinger - Ellison :
- Liều khởi đầu : uống 3 viên (60mg) x 1 lần / ngày.
- Liều duy trì : uống 1 - 6 viên (20 - 120 mg) / ngày, tùy theo biểu hiện lâm sàng.
(Với liều lớn hơn 80 mg / ngày thì nên chia thành 2 lần uống trong ngày.)
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

TIÊU CHUẨN
Đạt TCCS.

Các loại khác:
1. TRÀ DÂY THẢO MỘC || 2. Fucoidan || 3. Forever LH || 4. Thanh Vị Khanh || 5. Tamada || 6. PARETOC - KIT || 7. VỊ KHANG LINH-TANA || 8. Anvigest || 9. Cimetidin || 10. ZEP-20 || 11. Tarvikit || 12. Dưỡng vi tán || 13. Biocurmin || 14. Trimafort || 15. Vị linh đan || 16. Barole 20 || 17. Renozax || 18. Ampelop || 19. Livpota || 20. Ybio gastra || 21. BIVILANS || 22. Melakit || 23. GASTROPIN || 24. NOVAGAST || 25. Lanvido || 26. Ladolugel || 27. pms - Moprazol || 28. LANSOPRAZOL 30mg || 29. Alumina || 30. Carbogast || 31. Cimetidin || 32. Lansoprazole || 33. CIMETIDIN 300mg || 34. Biviantac || 35. MEYERAZOL || 36. Lantasim || 37. CIMETAZIN || 38. Milanmac-kit || 39. Omeprazol || 40. Omeprazol || 41. Oracap || 42. Donamkit || 43. Smecphap || 44. Tismet
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h