Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Ofloxacin
Ofloxacin
Tên thuốc: Ofloxacin
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Fluoquinolon
Ofloxacin style="text-align: justify;"Vi&ecirc;n n&eacute;n <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongOfloxacin 200mg</strong</span d&ugrave;ng trong c&aacute;c trường hợp nhiễm tr&ugrave;ng tai mũi họng, nhiễm tr&ugrave;ng da-m&ocirc; mềm, nhiễm tr&ugrave;ng xương-khớp, nhiễm tr&ugrave;ng huyết. Nhiễm tr&ugrave;ng đường niệu &ndash; sinh dục, nhiễm tr&ugrave;ng đường ti&ecirc;u ho&aacute;, đường mật, nhiễm tr&ugrave;ng mắt. Bệnh lậu, vi&ecirc;m tuyến tiền liệt, vi&ecirc;m cổ tử cung......Ofloxacin
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần:
Ofloxacin --------- 200mg.

Tính chất:
Ofloxacin là một kháng sinh diệt khuẩn hoạt phổ rộng, thuộc nhóm fluoroquinolon, tác dụng trên vi khuẩn Gram dương và Gram âm, hiệu quả cao trong điều trị Gram âm hiếu khí. Trên lâm sàng, Ofloxacin được dùng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiểu, tiền liệt, hô hấp và da ...

Chỉ định:
- Nhiễm trùng tai mũi họng, nhiễm trùng da-mô mềm, nhiễm trùng xương-khớp, nhiễm trùng huyết.
- Nhiễm trùng đường niệu – sinh dục, nhiễm trùng đường tiêu hoá, đường mật, nhiễm trùng mắt.
- Bệnh lậu, viêm tuyến tiền liệt, viêm cổ tử cung.
- Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng trước và sau phẩu thuật, nhiễm trùng vết thương, bỏng.

Liều dùng-Cách dùng: Uống thuốc với nhiều nước.
- Người lớn: 200mg x 2 lần/ngày. Trong trường hợp nhiễm trùng nặng có thể tăng liều dùng lên đến 600-800mg/ngày.
- Bệnh lậu: Liều duy nhất 400mg.
- Người già và bệnh nhân suy thận:
- Bệnh nhân xơ gan: Không được uống quá 400mg/ngày.

Trình bày:
- Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.
- Chai 200 viên nén bao phim.

Bảo quản: Bảo quản dưới 25ºC, tránh ẩm và ánh sáng.

LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM

Điện thoại: (067) 3851941 - 3851414 - 3854958 - 3857570

Fax: (067) 3853106

Mail: imp@imexpharm.com

Website: http://www.imexpharm.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h