Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Ofcin
Ofcin
Tên thuốc: Ofcin
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Fluoquinolon
Ofcin style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongOfcin</strong</span điều trị vi&ecirc;m phế quản nặng do vi khuẩn, vi&ecirc;m phổi. Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo c&oacute; hoặc kh&ocirc;ng k&egrave;m lậu, lậu kh&ocirc;ng biến chứng, vi&ecirc;m tuyến tiền liệt, vi&ecirc;m đường tiết niệu......Ofcin
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÔNG THỨC:
Ofloxacin .....................200 mg
Tá dược vừa đủ .............. 1 viên
(Tinh bột mì, lactose, PVP K30, magnesi stearat, sodium starch glycolate, aerosil, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, bột talc).

DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.

QUY CÁCH: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.

TÍNH CHẤT: Ofcin chứa Ofloxacin, là thuốc kháng khuẩn nhóm fluoroquinolon, có các đặc tính sau: Phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm: Enterobacteriaceae, Pseudomonnas aeruginosa, Haemophilus influenzae, Neisseria spp, Staphylococcus, Streptococcus pneumoniae và một vài vi khuẩn Gram dương khác. Ofloxacin có tác dụng mạnh hơn ciprofloxacin đối với Chlamydia trachomatis, Ureaplasma urealyticim, Mycoplasma pneumoniae. Nó cũng có tác dụng đối với Mycobacterium leprae và cả với Mycobacterium tuberculosis và vài Mycobacterium spp. khác. Cơ chế tác động: Ofcin có tác dụng diệt khuẩn , cũng như các thuốc quinolon kháng khuẩn khác, ofcin ức chế DNA-gyrase là enzyme cần thiết trong quá trình nhân đôi, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuẩn. Dược động học: Ofcin hay ofloxacin được hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hoá. Khả dụng sinh học qua đường uống khoảng 100%. Hấp thu bị chậm lại khi có thức ăn nhưng tỷ lệ hấp thu không bị ảnh hưởng. Nửa đời trong huyết tương là 5 - 8 giờ, trong trường hợp suy thận, kéo dài hơn và tùy theo mức độ suy thận, khi đó cần điều chỉnh liều. Ofcin được phân bố rộng khắp vào các dịch cơ thể, kể cả dịch não tủy và xâm nhập tốt vào các mô. Thuốc qua nhau thai và tiết qua sữa mẹ. Có nồng độ tương đối cao trong mật. Thận là nơi thải trừ chính ofloxacin.

CHỈ ĐỊNH: Điều trị viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi. Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với ofloxacin hoặc các quinolon khác. Trẻ em, thiếu niên dưới 18 tuổi. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

THẬN TRỌNG: Giảm liều ở bệnh nhân suy thận. Người bị bệnh động kinh hoặc có tiền sử rối loạn thần kinh trung ương.
Trong thời gian dùng thuốc nên tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc tia tử ngoại.

TƯƠNG TÁC THUỐC: Sử dụng đồng thời ofloxacin với theophylin có thể dẫn đến tăng nồng độ theophylin trong máu.
Thuốc kháng acid chứa magnesi hay nhôm làm giảm sự hấp thu ofloxacin.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng. Nhức đầu, chóng mặt, run rẩy, mất ngủ, rối loạn thị giác. Ngứa, phát ban, mẩn đỏ da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Người lớn :
- Viêm phế quản nặng do vi khuẩn hoặc viêm phổi: uống 400 mg x 2 lần / ngày, trong 10 ngày.
- Nhiễm Chlamydia (trong cổ tử cung và niệu quản): uống 300 mg x 2 lần / ngày, trong 7 ngày.
- Lậu không biến chứng: uống 400 mg, một liều duy nhất.
- Viêm tuyến tiền liệt: uống 300 mg x 2 lần / ngày, trong 6 tuần.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: uống 400 mg x 2 lần / ngày, trong 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
* Viêm bàng quang do E.coli hoặc K.pneumoniae: uống 200 mg x 2 lần / ngày, trong 3 ngày.
* Viêm bàng quang do các vi khuẩn khác: uống 200 mg x 2 lần / ngày, trong 7 ngày.
* Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: uống 200 mg x 2 lần / ngày, trong 10 ngày.

Trường hợp người lớn suy chức năng thận:
Độ thanh thải creatinin > 50 ml/phút: liều không thay đổi, uống 2 lần / ngày.
Độ thanh thải creatinin 10 - 50 ml/phút: liều không thay đổi, uống 1 lần/ ngày.
Độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: uống nửa liều, uống 1 lần / ngày.
Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Thầy thuốc.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Tiêu chuẩn: Đạt TCCS.

Liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
Địa chỉ: Văn phòng chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ
Điện thoại: (07103).890802 - (07103).890074 FAX: (07103). 895209
Email: dhgpharma@dhgpharma.com.vn
Website: www.dhgpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h