Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Neutri Fore
Neutri Fore
Tên thuốc: Neutri Fore
Thuộc loại: Vitamin - Thuốc bổ
Neutri Fore<span style="color: rgb(255,0,0)"<strong<font size="3" face="Times New Roman"Neutri Fore </font</strong</spanTrị c&aacute;c cơn đau d&acirc;y thần kinh như thần kinh tọa, cổ; trị vi&ecirc;m đa d&acirc;y thần kinh do nghiện rượu, do thiếu vitamin B1; vi&ecirc;m d&acirc;y thần kinh thị gi&aacute;c do ngộ độc hay do thuốc. Thiếu m&aacute;u &aacute;c t&iacute;nh, thiếu m&aacute;u do dinh dưỡng hay sau khi cắt bỏ dạ d&agrave;y, giun m&oacute;c. D&ugrave;ng cho người sau khi ốm dậy, l&agrave;m việc qu&aacute; sức, ở người gi&agrave;.Neutri Fore
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN:

- Vitamin B1 (Thiamin mononitrat)................................250 mg

- Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)............................250 mg

- Vitamin B12 (Cyanocobalamin)..............................1000 mcg.

DẠNG BÀO CHẾ: viên nén bao phim.

CHỈ ĐỊNH:

- Trị các cơn đau dây thần kinh như thần kinh tọa, cổ; trị viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu, do thiếu vitamin B1; viêm dây thần kinh thị giác do ngộ độc hay do thuốc.

- Thiếu máu ác tính, thiếu máu do dinh dưỡng hay sau khi cắt bỏ dạ dày, giun móc.

- Dùng cho người sau khi ốm dậy, làm việc quá sức, ở người già.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Không dùng quá 1 tháng.

- Người lớn: 1 viên/ ngày.

- Trẻ em: dùng theo chỉ định của bác sĩ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

- Phối hợp với Levodopa.

- U ác tính: do vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển.

DƯỢC LỰC HỌC:

- Vitamin B1: Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha-cetoacid như pyruvat và alpha-cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Khi thiếu hụt thiamin, sự oxy hóa các alpha-cetoacid bị ảnh hưởng, làm cho nồng độ pyruvat trong máu tăng lên, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu thiamin. Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beriberi (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh trung ương. Thiếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém. Các triệu chứng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh và các rối loạn khác trên tim.

- Vitamin B6: Vitamin B6 khi vào cơ thể biến đổi thành Pyridoxal phosphate và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hành động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma - aminobutyric trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglubin.

- Vitamin B12: Cyanocobalamin có tác dụng tạo máu. Trong cơ thể người, cyanocobalamin tạo thành các coenzym hoạt động là methylcobalamin và 5 - deoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế bào sao chép và tăng trưởng. Methyl-cobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất là S-adenosylmethionin từ homocystein.

DƯỢC ĐỘNG HỌC:

- Vitamin B1: sự hấp thu thiamin trong ăn uống hàng ngày qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na+. Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế. Thiamin phân bố vào đa số các mô và sữa. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu, các kho chứa thiamin ở các mô đầu tiên bị bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn.

- Vitamin B6: Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi.

- Vitamin B12: được hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi tràng theo hai cơ chế: cơ chế thụ động khi lượng dùng nhiều; và cơ chế tích cực, cho phép hấp thu những liều lượng sinh lý, nhưng cần phải có yếu tố nội tại là glycoprotein do tế bào thành niêm mạc dạ dày tiết ra. Sau khi hấp thu vitamin B12 liên kết với transcobalamin II và được loại nhanh khỏi huyết tương để phân bố ưu tiên vào nhu mô gan. Gan chính là kho dự trữ vitamin B12 cho các mô khác. Khoảng 3 mcg cobalamin thải trừ vào mật mỗi ngày, trong đó 50-60% là các dẫn chất của cobalamin không tái hấp thu lại được.

Liên hệ: CÔNG TY DƯỢC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR)


498 Nguyễn Thái Học, TP Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định.
Điện thoại: 056. 3846500 – 3846040 – 3847798
Fax: 056. 3846846
E-mail: info@bidiphar.com
Website: www.bidiphar.com

Các loại khác:
1. Cốm ăn ngon Chubbikids || 2. CORDY BEST || 3. Siro Bio-Vitamine New++ || 4. Siro Kids Gr’w New || 5. Siro men Kisdi Plus || 6. KT_ Kids || 7. Siro Ăn ngon TH || 8. Diasua 3 || 9. kids New 120ml || 10. High Pro H. 30V || 11. Kids New Bio 120ml || 12. Kids Dr PaPai Power || 13. Pharlygin || 14. Bio Siro PaPaiPower || 15. CEE Siro || 16. Nấm linh chi đỏ || 17. Carpro Babymodulin || 18. Nấm linh chi trắng || 19. Viên Nhai KidGr'w New || 20. Siro GROW BIO || 21. Siro Bio-Vitamine New++ || 22. Viên bổ Grow Bio || 23. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 24. MẬT ONG SỮA CHÚA THIÊN TRIỆU || 25. Mật Ong Thiên Triệu || 26. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 27. Unikids || 28. ASTYMIN LIQUID || 29. Batimed || 30. Trajordan || 31. Cansua 3 || 32. Centrivit || 33. Traluvi || 34. CATAKID || 35. Danvic trẻ em || 36. Danvic (người lớn) || 37. Thanh Tâm Bá Bổ || 38. Abu&Adi || 39. Canxi King || 40. Tarviphargel || 41. F-gin ++ || 42. GoldenLife || 43. GINROLE || 44. Khang Thọ Đan || 45. Vitamin C MKP 1000mg || 46. Lysinkid || 47. ZESSFORT || 48. Vitacap || 49. Epalvit || 50. VISMATON || 51. Bonni- ZunZun || 52. TAM THẤT || 53. ẤM CHI VƯƠNG || 54. Ginsomin || 55. MEGA - PRO || 56. BACOLIS || 57. KIDMEGA || 58. Napha - multi || 59. AUSTEN || 60. Centovit Active || 61. Centovit Kids Complete || 62. Multi vitamin || 63. Longevity Mushroom || 64. Centovit Kid + Calcium || 65. Natalvit Plus || 66. Green Magic || 67. Children’s ABCs || 68. VITSOMIN || 69. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 70. VITAMIN E400 || 71. Vitamin C 500mg || 72. Royalcap || 73. Vitamin C 100mg || 74. Vitamin B6 || 75. Vitamin A || 76. Vân Chi || 77. Hòa Hãn Linh || 78. Lycalci || 79. VITATRUM GOLD || 80. Hanrusmin || 81. MEMOLIFE || 82. Mekomorivital F || 83. ENZAMIN || 84. AUSTEN || 85. AUSDANT || 86. Soluplex || 87. OP Farton || 88. Multivitamin || 89. Lục Vị Ẩm || 90. VISMATON || 91. Omega 3 || 92. Linavina || 93. Kidsmune || 94. Vitamin C || 95. VITSOMIN || 96. Vitamin C || 97. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 98. VITAMIN E400 || 99. Vitamin B6 || 100. Vitamin A || 101. Siro Mediphylamin || 102. Noel multi || 103. Neutri Fore || 104. Nabee gold || 105. Colaf || 106. MIN || 107. Mediphylamin || 108. MEBIOMIN GINSENG || 109. Magnesium-B6 || 110. Hokminseng || 111. Gimaton || 112. Genecel || 113. Gac-Vina || 114. FLX || 115. Faba-Plus || 116. CENTRIVIT || 117. CENTRIVIT || 118. CENTOVIT SILVER || 119. Centovit Woman || 120. Bột cóc vàng || 121. Hepacalcium || 122. BỔ TỲ NAM DƯỢC || 123. BIKIDTION || 124. BIDIPLEX || 125. Bidivit AD || 126. ADHEMA || 127. VITAZHIGIN
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h