Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Mucosolvan-30mg
Mucosolvan-30mg
Tên thuốc: Mucosolvan-30mg
Thuộc loại: Ho
Mucosolvan-30mg<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongMUCOSOLVAN-30mg</strong</span Liệu ph&aacute;p ph&acirc;n tủy chất tiết trong c&aacute;c bệnh phế quản phối cấp v&agrave; m&atilde;n t&iacute;nh li&ecirc;n quan đến sự tiết chất nh&agrave;y bất thường v&agrave; sự vẫn chuyển chất nh&agrave;y bị suy giẩm<br / <strong<br / </strongMucosolvan-30mg
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM: Mucosolvan-30mg

Thành phần:

Ambroxol: 30mg

Chỉ định:


Liệu pháp phân tủy chất tiết trong các bệnh phế quản phối cấp và mãn tính liên quan đến sự tiết chất nhày bất thường và sự vẫn chuyển chất nhày bị suy giẩm

Chống chỉ định:


Không dùng cho bệnh nhân nhậy cảm với ambroxol hoặc với bất cứ thành phần nào khác với của thuốc.

Chú ý đề phòng:

3 tháng đầu thai kì & lúc cho con bú.

Lúc có thai:

Các nghiên cứu tiền lâm sàng cũng như theo dõi sâu rộng về lâm sàng sau 28 tuần không thấy có một bằng chứng nào chứng tỏ ambroxol có tác động xấu tới thai nhi.
Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng ambroxol ở phụ nữ có thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ.
Với liều điều tri, thuốc qua sữa mẹ nhưng không ảnh hưởng tới trẻ.

Tương tác thuốc:

Điều trị ambroxol đồng thời với một số kháng sinh ( amxi - cilline, cefuroxime, erythromycine, doxycylene) sẽ làm tăng nồng độ các kháng sinh này trong nhu mô phối. Không có tương tác nào với các thuốc khác được phát hiện trên lâm sàng.

Tác dụng ngoài ý:

Nói chung, MUCOSOLVAN được dung nạp tốt. Có thể có tác dụng phụ nhẹ ở đường tiêu hoá trên ( chủ yếu là ợ hơi, khó tiêu, hiếm khi gây buồn nôn, nô) thường gặp khi dùng theo đường toàn thân. Hiếm khi có phần ứng dị ứng, chủ yếu là phát ban ngoài ra.
Cực kỳ hiếm gặp trường hợp có phần ứng về cấp tính trầm trọng, tuy nhiên chưa chắc phần có sự liên quan với ambroxol. Một số bệnh nhân có phần ứng dị ứng với tác thành phần khác trong công thức.
Cần báo cho bác sỹ biết tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc

Liều lượng:

Người lớn 1 viên x 3 lần/ngày : Hiệu quả điều trị có thể được tăng lên bằng cách dùng 2 viên x 2 lần/ngày.
Nên dùng thuốc với nước sau bữa ăn.

Các loại khác:
1. Cốm ho Ma Hạnh Vinet || 2. Siro Bạc Hà || 3. BABY SKYGOLD || 4. Thuốc trị ho Đức Thịnh || 5. Siro ho Ích Phế Đan || 6. Lavenka || 7. ATUSSIN || 8. Rhinathiol adults || 9. Bổ phế nam hà || 10. Thuốc ho Bảo Thanh || 11. ATUSSIN || 12. Siro ho PROSPAN || 13. Slaska || 14. Dytus || 15. La hán quả VH || 16. La hán quả CL || 17. VIÊM NGẬM BỔ PHẾ NAM HÀ || 18. LYSOPAINE || 19. THUỐC HO OPC || 20. Bổ phế chỉ khái lộ || 21. Codepect || 22. Viên Ngậm CAGU || 23. Viên ngậm Ngọc Hầu || 24. Promethazin || 25. Rodilar || 26. Medicoff Clearcap || 27. Thảo Linh Đan || 28. Trà Lado-Thanh Phế || 29. THUỐC HO TRẺ EM || 30. Mekodetuss || 31. THUỐC HO NGƯỜI LỚN || 32. Eramux || 33. Nadyantuss || 34. Methorphan || 35. Terpin codein fort || 36. Antituss || 37. Dextromethorphan || 38. Dextromethorphan || 39. Coltoux 15mg || 40. Calyptin || 41. Antiho || 42. Mucosolvan-30mg || 43. Mucosolvan-15 mg/2ml || 44. Mucomyst-200mg || 45. MITUX-200mg || 46. Disolvan || 47. Exomuc-200mg || 48. Disolvan-8mg || 49. Bromhexin-8mg || 50. Bromhexin || 51. Acetylcystein || 52. Acemuc-200mg || 53. ACETYLCYSTEIN || 54. STAR SORE THROAT || 55. STAR BENKO || 56. BECOTOPXIL || 57. Amucap || 58. TERPIN CODEIN || 59. MYERCOUGH || 60. BRONZONI || 61. DEXTROMETHORPHAN 10mg
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h