Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
MITUX-200mg
MITUX-200mg
Tên thuốc: MITUX-200mg
Thuộc loại: Ho
MITUX-200mg<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongMITUX-200mg</strong</span Điều trị c&aacute;c rối loạn v&egrave; tiết dịch của ni&ecirc;m mạc đường h&ocirc; hấp trong c&aacute;c bệnh vi&ecirc;m phế quản, vi&ecirc;m phế quản phổi cấp v&agrave; m&atilde;n t&iacute;nh, vi&ecirc;m mũi, vi&ecirc;m thanh quản, vi&ecirc;m xoang, vi&ecirc;m tai giữa tiết dịch.MITUX-200mg
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM: Mitux-200mg

Thành phần:

Acetylcystein: 200mg

Chỉ định:

Điều trị các rối loạn vè tiết dịch của niêm mạc đường hô hấp trong các bệnh viêm phế quản, viêm phế quản phổi cấp và mãn tính, viêm mũi, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa tiết dịch.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với Acetylcystein.

Chú ý đề phòng:

Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai, bệnh nhân bị loét dạ dày - tá tràng, bị hen suyễn.

Tương tác thuốc:

Việc kết hợp thuốc điều hòa chất nhầy và các thuốc chống ho và/hoặc làm khô dịch tiết đàm là không hợp lý.

Tác dụng ngoài ý:

Hiếm gặp: rối loạn tiêu hoá (đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Liều lượng:

Trẻ em dưới 2 tuổi: 1/2 gói x 2 lần/ngày. Trẻ em từ 2 tuổi đến 6 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày. Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn: 1 gói x 3 lần/ngày.

Các loại khác:
1. Cốm ho Ma Hạnh Vinet || 2. Siro Bạc Hà || 3. BABY SKYGOLD || 4. Thuốc trị ho Đức Thịnh || 5. Siro ho Ích Phế Đan || 6. Lavenka || 7. ATUSSIN || 8. Rhinathiol adults || 9. Bổ phế nam hà || 10. Thuốc ho Bảo Thanh || 11. ATUSSIN || 12. Siro ho PROSPAN || 13. Slaska || 14. Dytus || 15. La hán quả VH || 16. La hán quả CL || 17. VIÊM NGẬM BỔ PHẾ NAM HÀ || 18. LYSOPAINE || 19. THUỐC HO OPC || 20. Bổ phế chỉ khái lộ || 21. Codepect || 22. Viên Ngậm CAGU || 23. Viên ngậm Ngọc Hầu || 24. Promethazin || 25. Rodilar || 26. Medicoff Clearcap || 27. Thảo Linh Đan || 28. Trà Lado-Thanh Phế || 29. THUỐC HO TRẺ EM || 30. Mekodetuss || 31. THUỐC HO NGƯỜI LỚN || 32. Eramux || 33. Nadyantuss || 34. Methorphan || 35. Terpin codein fort || 36. Antituss || 37. Dextromethorphan || 38. Dextromethorphan || 39. Coltoux 15mg || 40. Calyptin || 41. Antiho || 42. Mucosolvan-30mg || 43. Mucosolvan-15 mg/2ml || 44. Mucomyst-200mg || 45. MITUX-200mg || 46. Disolvan || 47. Exomuc-200mg || 48. Disolvan-8mg || 49. Bromhexin-8mg || 50. Bromhexin || 51. Acetylcystein || 52. Acemuc-200mg || 53. ACETYLCYSTEIN || 54. STAR SORE THROAT || 55. STAR BENKO || 56. BECOTOPXIL || 57. Amucap || 58. TERPIN CODEIN || 59. MYERCOUGH || 60. BRONZONI || 61. DEXTROMETHORPHAN 10mg
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h