Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Mexlo
Mexlo
Tên thuốc: Mexlo
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Mexlo <span style="color: #ff0000"Mexlo </span(Lomefloxacin Hydrochloride) l&agrave; một kh&aacute;ng sinh tổng hợp nh&oacute;m Quinolone c&oacute; phổ kh&aacute;ng khuẩn rộng. Mexlo được chỉ định trong trường hợp nhiễm khuẩn đường h&ocirc; hấp dưới, nhiễm khuẩn đường niệu do vi khuẩn nhạy cảm hoặc trong trường hợp dự ph&ograve;ng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật qua đường niệu đạo &nbsp;Mexlo
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Mexlo (Lomefloxacin Hydrochloride) là một kháng sinh tổng hợp nhóm Quinolone có phổ kháng khuẩn rộng.
Mexlo được chỉ định trong trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường niệu do vi khuẩn nhạy cảm hoặc trong trường hợp dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật qua đường niệu đạo

:: THÀNH PHẦN:
Mexlo (Lomefloxacin Hydrochloride) là một kháng sinh tổng hợp nhóm Quinolone có phổ kháng khuẩn rộng.
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất:  Lomefloxacin INN 400 mg
Tá dược: Pregelatinized Starch, Tinh bột bắp, Lactose, Sodium starch glycolate, Magnesi stearat, Microcrystalline Cellulose vừa đủ 01 viên nén bao phim.

:: DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khoảng 95%-98% Lomefloxacin hấp thu nhanh qua đường uống. Thời gian bán thải của Lomefloxacin ở người có chức năng thận bình thường khoảng 8 giờ. Nồng độ thuốc trung bình trong máu người có chức năng thận bình thường khi cho uống 400 mg sau 24 giờ là 0.24µg/ml. Nồng độ thuốc ở trạng thái cân bằng đạt được sau khi uống 48 giờ với liều 1lần/ngày. Với liều dùng như vậy không có hiện tượng tích tụ thuốc ở người có chức năng thận bình thường. Thuốc thải trừ hoàn toàn qua thận 72 giờ sau khi ngừng thuốc với khoảng 65% ở dạng nguyên vẹn. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 10%.
Dưới đây là tỉ lệ gắn kết với mô hoặc dịch trong cơ thể so với huyết tương của Lomefloxacin theo đường uống:

 

Mô hoặc dịch cơ thể Tỉ lệ gắn kết với mô hoặc dịch trong cơ thể so với huyết tương
Niêm mạc phế quản

2.1

Chất tiết phế quản

0.6

Mô tuyến tiỿn liệt

2.0

Ŀàm

1.3

Nước tiểu

140.0

 

:: CHỈ ĐỊNH:
Mexlo được chỉ định trong trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường niệu do vi khuẩn nhạy cảm hoặc trong trườnghợp dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật qua đường niệu đạo

:: LIỀU LƯỢNG-CÁCH DÙNG:
Thức ăn không ảnh hưởng tới hấp thu thuốc.
Liều thông thường trong trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường niệu có hoặc không có biến chứng cho người lớn là 400 mg Lomefloxacin một lần một ngày.
Ŀể phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật qua đường niệu đạo, dùng một liều 400 mg đối với người lớn trước khi phẫu thuật từ 2 tới 6 giờ.
Thời gian điều trị thông thường trong trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, trong nhiễm khuẩn đường niệu không có biến chứng thường là 10 ngày.
Ŀối với trường hợp có biến chứng là 14 ngày.
Ŀối với người lớn tuổi, dùng liều như đối với người bình thường và chỉ điều chỉnh liều khi độ thanh thải creatine dưới 40 ml/phút. Không cần điều chỉnh liều với những bệnh nhân lớn tuổi có chức năng thận bình thường.
Cần phải điều chỉnh liều với những bệnh nhân suy giảm chức năng thận: Ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatine trên 10 ml/phút và dưới 40 ml/phút thì dùng 1liều ban đầu là 400 mg sau đó dùng liều duy trì là 200 mg/lần/ngày trong suốt quá trình điều trị.

:: CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định:
Không dùng Lomefloxacin cho những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Lomefloxacin hoặc các quinolone khác.

:: TÁC DỤNG PHỤ:
Trong các thử nghiệm lâm sàng thì hầu hết các biểu hiện của phản ứng có hại của thuốc thường là nhẹ hoặc trung bình và thoáng qua. Các biểu hiện thường gặp là nôn mửa, nhạy cảm với ánh sáng, đau đầu, tiêu chảy và chóng mặt.

:: THẬN TRỌNG:
Những bệnh nhân khi được điều trị bằng Mexlo cần lưu ý:
Hạn chế tối đa việc tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với ánh sáng trong và sau thời gian điều trị vài ngày.
Ngưng dùng thuốc khi có các biểu hiện nhạy cảm với ánh sáng như cảm giác nóng rát trên da, mẩn đỏ, sưng tấy, bỏng rộp, phát ban, ngứa hoặc viêm da.
Nên uống nhiều nước.

:: TRÌNH BÀY:
Hộp  2 vỉ x 10 viên nén bao phim Lomefloxacin INN 400 mg

:: HẠN DÙNG: 02 năm

:: TRÌNH BÀY:
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim Lomefloxacin INN 400 mg.
:: HẠN DÙNG: 02 năm
:: BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh nhiệt, tránh ánh sáng.
:: TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS

CÔNG TY LIÊN DOANH BV PHARMA

Xã Tân Thạnh Tây - Huyên Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 7950611/ 957/ 944         Fax: (08) 7950614
Email: info@bvpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h