Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Metronidazol
Metronidazol
Tên thuốc: Metronidazol
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Nitro Imidazol
Metronidazol style="text-align: justify;"Vi&ecirc;n <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongMetronidazol</strong</span trị nhiễm Trichomonas đường tiết niệu - sinh dục ở nam v&agrave; nữ. Nhiễm Giardia lamblia v&agrave; nhiễm Amib. Vi&ecirc;m lo&eacute;t miệng. Ph&ograve;ng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ kh&iacute;. Ph&ograve;ng ngừa sau phẫu thuật đường ti&ecirc;u h&oacute;a v&agrave; phẫu thuật phụ khoa. Mụn v&agrave; trứng c&aacute; đỏ......Metronidazol
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

DẠNG BÀO CHẾ: Viên bao phim
THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa:
- Metronidazol....250 mg
- Tá dược vừa đủ 1viên bao phim

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 vỉ x 10 viên.

CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm Trichomonas đường tiết niệu - sinh dục ở nam và nữ.
- Nhiễm Giardia lamblia và nhiễm Amib.
- Viêm loét miệng.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí.
- Phòng ngừa sau phẫu thuật đường tiêu hóa và phẫu thuật phụ khoa.
- Mụn và trứng cá đỏ.
- Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với một số thuốc khác).

CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG: Uống trong hoặc sau bữa ăn với một ít nước.
* Nhiễm Trichomonas: 1 viên/lần, ngày 3 lần trong 7 ngày cả vợ lẫn chồng hoặc 08 viên/lần, dùng 1 liều duy nhất.
* Nhiễm Giardia lamblia:
- Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày, trong 5-7 ngày.
- Trẻ em: 15mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 – 10 ngày.
* Nhiễm Amib:
- Người lớn: 2 - 3 viên/ lần, ngày 3 lần trong 5 – 10 ngày.
- Trẻ em: 30 – 40mg/kg/ngày chia làm 3 lần.
* Viêm loét lợi: Người lớn: 01 viên x 2 – 3 lần/ngày, trong 3-5 ngày.
Phòng ngừa nhiễm trùng hậu phẫu, mụn và trứng cá đỏ: Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.

LIÊN HỆ:
Chi Nhánh Tại Thành phố HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 24A – 24B đường Trung tâm – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: (84.8) 5425.9996 - 5425.7687- 5425.7688 - 5425.7689
Fax: (84.8) 5425.9997
Email: tphcm@domesco.com

Chi Nhánh Tại HÀ NỘI
Địa chỉ: 23 N7A - Khu Đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, P. Nhân Chính,
Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (84.4) 3.556 8557 - 3.556 8558
Fax: (84.4) 3.556 8559
Email: hanoi@domesco.com

Chi Nhánh Tại ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Lô 23-24 B20 Tổ 26, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) - 2.244.812 - 3.760.789
Fax: (84.511) - 3.760.790
E-mail: danang@domesco.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h