Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Melakit
Melakit
Tên thuốc: Melakit
Thuộc loại: Dạ dày
MelakitVi&ecirc;n n&eacute;n <span style="color: rgb(255,0,0)"<strongMELAKIT</strong</span diệt trừ H.pylori trong bệnh vi&ecirc;m lo&eacute;t dạ d&agrave;y mạn t&iacute;nh, bệnh lo&eacute;t dạ d&agrave;y - t&aacute; tr&agrave;ng khi liệu ph&aacute;p kh&aacute;ng lo&eacute;t th&ocirc;ng thường bị thất bại......Melakit
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Melankit
Thành phần: Mỗi kít chứa:
2 viên nén bao phim Lansoprazol (Lanzoprazol 30 mg)
2 viên nén bao phim Tinidazol (Tinidazol 500 mg)
2 viên nén bao phim Clarithromycin (Clarithromycin 250 mg)

Công dụng: Diệt trừ H.pylori trong bệnh viêm loét dạ dày mạn tính, bệnh loét dạ dày - tá tràng khi liệu pháp kháng loét thông thường bị thất bại.

Quy cách: Hộp 7 kít x 6 viên

Thành phần: Mỗi kít chứa
2 viên nén bao phim Lansoprazol: 30 mg
2 viên nén bao phim Tinidazol: 500mg
2 viên nén bao phim Clarithromycin: 250mg
Tác dụng:
Lansoprazol là chất ức chế bơm proton nhằm hạn chế sự tiết acid ở dạ dày.
Clarithromycin là kháng sinh macrolid, tác động mạnh trên các vi khuẩn gram (+), gram (-), và H.pylori.
Tinidazol là một nitroimidazol có tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí gram (-) như Bacterid, Clostridium, Helicobacter.

Chỉ định:
Điều trị loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày mãn tính có nhiễm H. pylori

Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ nhỏ.

Tương tác thuốc:
Theophillin, terfenadine, astemizole, itraconazol, Thuốc chống đông, sắt, ampicillin

Tác dụng phụ: Chán ăn , buồn nôn, nôn, cảm giác khó chịu đường tiêu hoá, vị giác kim loại, tăng men gan thoáng qua, ngứa, mẩn đỏ, mề đay.
Chú ý đề phòng: Thận trọng khi dùng cho người suy thận, suy gan, cần phải loại trừ ung thư dạ dày, tránh uống rượu khi dùng thuốc.

Liều lượng:
Uống mỗi lần 1 viên Lansoprazol, Tinidazol Clarithromycin x 2 lần/ ngày dùng trong 7 ngày, Duy trì bằng Lansoprazol 30 mg x 1 lần/ ngày x 3 tuần. Uống trước khi ăn một giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ.

Các loại khác:
1. TRÀ DÂY THẢO MỘC || 2. Fucoidan || 3. Forever LH || 4. Thanh Vị Khanh || 5. Tamada || 6. PARETOC - KIT || 7. VỊ KHANG LINH-TANA || 8. Anvigest || 9. Cimetidin || 10. ZEP-20 || 11. Tarvikit || 12. Dưỡng vi tán || 13. Biocurmin || 14. Trimafort || 15. Vị linh đan || 16. Barole 20 || 17. Renozax || 18. Ampelop || 19. Livpota || 20. Ybio gastra || 21. BIVILANS || 22. Melakit || 23. GASTROPIN || 24. NOVAGAST || 25. Lanvido || 26. Ladolugel || 27. pms - Moprazol || 28. LANSOPRAZOL 30mg || 29. Alumina || 30. Carbogast || 31. Cimetidin || 32. Lansoprazole || 33. CIMETIDIN 300mg || 34. Biviantac || 35. MEYERAZOL || 36. Lantasim || 37. CIMETAZIN || 38. Milanmac-kit || 39. Omeprazol || 40. Omeprazol || 41. Oracap || 42. Donamkit || 43. Smecphap || 44. Tismet
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h