Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Medicoff Clearcap
Medicoff Clearcap
Tên thuốc: Medicoff Clearcap
Thuộc loại: Ho
Medicoff Clearcap<span style="color: #ff0000"<strongMedicoff Clearcap </strong</span- Trị cảm ho một c&aacute;ch hiệu quả: Khi bị cảm &ndash; ho, bạn sẽ rất kh&oacute; khăn khi thực hiện c&ocirc;ng việc h&agrave;ng ng&agrave;y...Medicoff Clearcap
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Mỗi viên nang mềm chứa
Guaifenesin 200 mg
Pseudoephedrine Hydrochloride 30 mg
Dextromethorphan Hydrobromide 10 mg

Tác động: Pseudoephedrine tác động như một tác nhân kích thích thần kinh giao cảm, gây phóng thích norepinephrine giúp thông mũi. Guaifenesin là một chất long đàm, có tác dụng làm loãng đàm và tăng bài tiết đàm. Dextromethorphan cho tác dụng chống ho, giúp giảm ho do cảm, cúm và các nguyên nhân khác.

Chỉ định: Medicoff làm giảm tình trạng nghẹt mũi và ho do viêm họng nhẹ và kích ứng đường hô hấp khi bị cảm.

Liều dùng và cách sử dụng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên x 3 lần/ngày, sau bữa ăn

Trẻ em từ 6-12 tuổi: 1 viên x 3 lần/ngày, sau bữa ăn.

Không nên dùng quá 4 liều trong 24 giờ. .

Chông chỉ định:
Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.

Trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ:

Các tác dụng phụ có thể mất đi trong quá trình điều trị gồm bồn chồn, chóng mặt, buồn ngủ hay khó ngủ, buồn nôn, nhức đầu. Nếu các triệu chứng trên vẫn tiếp tục và gây khó chịu, nên hỏi ý kiến bác sĩ.

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu xảy ra tình trạng tim đập nhanh thình thịch. Không thấy các phàn ứng dị ứng với thuốc này, tuy nhiên nên gặp bác sĩ nếu xảy ra dị ứng. Triệu chứng của dị ứng bao gồm đỏ da, ngứa, sưng, choáng váng nặng hay khó thở.

Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc, thận trọng: Không dùng thuốc này khi đang sử dụng IMAO (hay các thuốc điều trị trầm cảm, tâm thần hay bệnh Parkinson) và 2 tuần sau khi ngưng sử dụng IMAO. Nếu không biết thuốc đang sử dụng có thuộc những nhóm trên khôngơ!nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc này.

Cảnh báo:
Không dùng trong các trường hợp ho mãn tính do hút thuốc, hen suyễn, viêm phế quản mãn tính, khí thủng phổi hay các trường hợp ho kèm quá nhiều đàm, trừ khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Các trường hợp bệnh tim mạch, cao huyết áp, bệnh tuyến giáp trạng, tiểu đường hay khó tiểu do phì đại tuyến tiền liệt không nên sử dụng thuốc này trừ khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Không nên dùng quá liều chỉ định. Nếu xảy ra các triệu chứng như bồn chồn, chóng mặt hay mất ngủ, nên ngưng sử dụng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.
Ho kéo dài có thể là triệu trứng của các bệnh nghiêm trọng. Nếu tình trạng ho và các triệu chứng khác kéo dài hơn 7 ngày mà không có dấu hiệu bình phục mà kèm sốt, nhức mỏi và nhức đầu nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
Phụ nữ có thai và đang cho con bú nên hỏi ý kiến thầy thuốc trước khi sử dụng thuốc. khi sử dụng thuốc này.

Bảo quản:
nơi khô mát, dưới 300C

Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Tiêu chuẩn chất lượng: tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Trình bày:

Hộp chứa 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.

Hộp chứa 1 vỉ 10 viên

Lưu ý:
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng

Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ

Để xa tầm tay trẻ em

Sản xuất bởi
: MEGA LIFESCIENCES LTD.
384 Soi 6, Pattana 3 Road, Bangpoo Industrial Estate,
Samutprakarn, Thái Lan.

CÔNG TY MEGA

Trụ sở chính:
Địa chỉ: 364 Cộng Hòa, Tòa nhà E-Town, Lầu 6, Phường 13, Quận Tân Bình, TPHCM, Việt Nam
Tel: (84-8) 8123 166 Fax: (84-8) 8123 168
Chi nhánh Hà Nội:
Lầu 7, Tòa Nhà Harec, Đường Láng Hạ, Quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (84-4) 7725 077
Fax: (84-4) 7725 078
Website: http://www.megawecare.com.vn
Email: cuscare@megawecare.com.vn

Các loại khác:
1. Cốm ho Ma Hạnh Vinet || 2. Siro Bạc Hà || 3. BABY SKYGOLD || 4. Thuốc trị ho Đức Thịnh || 5. Siro ho Ích Phế Đan || 6. Lavenka || 7. ATUSSIN || 8. Rhinathiol adults || 9. Bổ phế nam hà || 10. Thuốc ho Bảo Thanh || 11. ATUSSIN || 12. Siro ho PROSPAN || 13. Slaska || 14. Dytus || 15. La hán quả VH || 16. La hán quả CL || 17. VIÊM NGẬM BỔ PHẾ NAM HÀ || 18. LYSOPAINE || 19. THUỐC HO OPC || 20. Bổ phế chỉ khái lộ || 21. Codepect || 22. Viên Ngậm CAGU || 23. Viên ngậm Ngọc Hầu || 24. Promethazin || 25. Rodilar || 26. Medicoff Clearcap || 27. Thảo Linh Đan || 28. Trà Lado-Thanh Phế || 29. THUỐC HO TRẺ EM || 30. Mekodetuss || 31. THUỐC HO NGƯỜI LỚN || 32. Eramux || 33. Nadyantuss || 34. Methorphan || 35. Terpin codein fort || 36. Antituss || 37. Dextromethorphan || 38. Dextromethorphan || 39. Coltoux 15mg || 40. Calyptin || 41. Antiho || 42. Mucosolvan-30mg || 43. Mucosolvan-15 mg/2ml || 44. Mucomyst-200mg || 45. MITUX-200mg || 46. Disolvan || 47. Exomuc-200mg || 48. Disolvan-8mg || 49. Bromhexin-8mg || 50. Bromhexin || 51. Acetylcystein || 52. Acemuc-200mg || 53. ACETYLCYSTEIN || 54. STAR SORE THROAT || 55. STAR BENKO || 56. BECOTOPXIL || 57. Amucap || 58. TERPIN CODEIN || 59. MYERCOUGH || 60. BRONZONI || 61. DEXTROMETHORPHAN 10mg
Danh sách các thuốc khác
    Có 61 sản phẩmTrang: 1  2  3  4  5  
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h