Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Livpota
Livpota
Tên thuốc: Livpota
Thuộc loại: Dạ dày
LivpotaG&oacute;i <span style="color: rgb(255,0,0)"<strongLIVPOTA</strong </spanđược d&ugrave;ng trong vi&ecirc;m dạ d&agrave;y m&atilde;n t&iacute;nh v&agrave; giảm đau dạ d&agrave;y, ợ n&oacute;ng v&agrave; tr&agrave;o ngược acid g&acirc;y ra bởi sự tăng tiết acid......Livpota
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN

Mỗi gói chứa
Hoạt chất :Bismuth Potassium Citrate tương đương 0,11 g Bismuth.
Tá dược : Mannitol, Carboxylmethylcellulose natri., bột talc

CHỈ ĐỊNH
Thuốc được dùng trong viêm dạ dày mãn tính và giảm đau dạ dày, ợ nóng và trào ngược acid gây ra bởi sự tăng tiết acid.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bênh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú
Bệnh nhân suy thận nặng

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Uống 2 gói/lần, 2 lần một ngày, nửa giờ trước bữa ăn .
Một liệu trình điều trị là 4 tuần (28 ngày)

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Không có các phản ứng trầm trọng được quan sát thấy. Có thể có phân đen khi sử dụng thuốc nhưng sẽ hết khi ngừng thuốc. Hiếm khi cảm thấy mệt mỏi, táo bón.
Thông báo cho bác sỹ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

THẬN TRỌNG
Cần hỏi ý kiến bác sĩ khi các triệu chứng không giảm hoặc khi sử dụng cho trẻ em.
Không sử dụng các thuốc chứa Bismuth khác. Không được uống liều lớn và kéo dài.
Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử chảy máu đường tiêu hóa vì thuốc gây phân đen có thể nhầm lẫn với đại tiện máu đen.
Không sử dụng thức ăn có lượng protein cao (ví dụ sữa) cùng với thuốc.
Không sử dụng khi thuốc bị thay đổi hình thức.
Cần đi khám bác sĩ ngay khi xảy ra quá liều hoặc có phản ứng phụ trầm trọng.

TƯƠNG TÁC THUỐC
Sữa và các thuốc kháng acid có ảnh hưởng đến hiệu lực của LIVPOTA, do vậy không sử dụng đồng thời với thuốc.
Thuốc có ảnh hưởng đến sự hấp thu của tetracycline.
Bismuth hấp thu tia X, có thể gây cản trở các thủ thuật chẩn đoán bệnh đường tiêu hóa bằng tia X.
Cần hỏi ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc cùng với các thuốc khác.

BẢO QUẢN
Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt độ phòng không quá 250C.

HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng quá hạn sử dụng ghi trên hộp.

ĐÓNG GÓI
Hộp 56 gói
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Các loại khác:
1. TRÀ DÂY THẢO MỘC || 2. Fucoidan || 3. Forever LH || 4. Thanh Vị Khanh || 5. Tamada || 6. PARETOC - KIT || 7. VỊ KHANG LINH-TANA || 8. Anvigest || 9. Cimetidin || 10. ZEP-20 || 11. Tarvikit || 12. Dưỡng vi tán || 13. Biocurmin || 14. Trimafort || 15. Vị linh đan || 16. Barole 20 || 17. Renozax || 18. Ampelop || 19. Livpota || 20. Ybio gastra || 21. BIVILANS || 22. Melakit || 23. GASTROPIN || 24. NOVAGAST || 25. Lanvido || 26. Ladolugel || 27. pms - Moprazol || 28. LANSOPRAZOL 30mg || 29. Alumina || 30. Carbogast || 31. Cimetidin || 32. Lansoprazole || 33. CIMETIDIN 300mg || 34. Biviantac || 35. MEYERAZOL || 36. Lantasim || 37. CIMETAZIN || 38. Milanmac-kit || 39. Omeprazol || 40. Omeprazol || 41. Oracap || 42. Donamkit || 43. Smecphap || 44. Tismet
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h