Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
LANSOPRAZOL 30mg
LANSOPRAZOL 30mg
Tên thuốc: LANSOPRAZOL 30mg
Thuộc loại: Dạ dày
LANSOPRAZOL 30mg<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongLANSOPRAZOL 30mg</strong</span<strong&nbsp;</strong c&oacute; t&aacute;c dụng chữa<strong </stronglo&eacute;t dạ d&agrave;y - t&aacute; tr&agrave;ng tiến triển. Vi&ecirc;m thực quản do tr&agrave;o ngược dạ d&agrave;y-thực quản...LANSOPRAZOL 30mg
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nang chứa:
Lansoprazol 30 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên nang.

DẠNG TRÌNH BÀY:
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang.
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang.

DƯỢC LỰC:
Lansoprazol là chất ức chế bơm proton, có liên quan đến cấu trúc và dược lý với Omeprazol.         Lansoprazol ức chế sự tiết acid dịch vị thông qua việc ức chế không thuận nghịch hệ thống enzym của H+/K+ ATPase có trên bề mặt tế bào thành dạ dày.

DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Lansoprazol được hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ tối đa đạt đến sau khoảng 1 giờ 30 phút. Khoảng 97% Lansoprazol gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán hủy trong huyết tương khoảng 1,4 giờ. Lansoprazol được đào thải hoàn toàn sau khi được biến đổi sinh học chủ yếu ở gan. Các sản phẩm chuyển hoá của Lansoprazol không có hoạt tính và độc tính, được đào thải chủ yếu ở mật. Sự thanh thải của Lansoprazol sẽ giảm ở người bệnh gan và người cao tuổi.

CHỈ ĐỊNH:
Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
Viêm thực quản do trào ngược dạ dày-thực quản.
Hội chứng Zollinger-Ellison.
Loét dạ dày - tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Bệnh nhân bị loét dạ dày ác tính.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy. Các trường hợp rất hiếm gặp: nhức đầu, chóng mặt.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Uống nguyên viên thuốc trước bữa ăn, không cắn vỡ hoặc nhai viên nang.
Loét tá tràng tiến triển: 30 mg / ngày trong 4 tuần.
Loét dạ dày tiến triển: 30 mg / ngày trong 4 tuần, có thể uống tiếp trong 2 - 4 tuần nếu cần thiết.
Viêm thực quản do trào ngược dạ dày - thực quản: 30 mg / ngày trong 4 tuần, có thể dùng tiếp thêm 4 tuần nếu cần.
Hội chứng Zollinger-Ellison:
Khởi đầu 60 mg / ngày, sau đó tăng lên 90 mg x 2 lần / ngày. Thời gian điều trị tùy theo đáp ứng của bệnh nhân.
Loét dạ dày - tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori: Phối hợp với hai loại kháng sinh:
Lansoprazol 30 mg + Clarithromycin 500 mg + Amoxycillin 1 g, uống 2 lần / ngày trong 10 - 14 ngày.
Đối với bệnh nhân suy gan và người cao tuổi uống tối đa 30 mg / ngày.

THẬN TRỌNG:
Giảm liều ở bệnh nhân suy gan.
Trẻ em: hiệu lực và mức độ dung nạp thuốc chưa được khảo sát.
Lansoprazol có thể tạo thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn trong dạ dày do làm giảm thể tích và tính acid của dịch vị.

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Thuốc băng dạ dày - ruột:
Muối, oxyd, hydroxyd của Magnesi, Nhôm, Calci: Làm giảm sự hấp thu của Lansoprazol qua đường tiêu hoá. Nếu cần, uống các thuốc này cách xa nhau trên 2 giờ.
Không nên dùng Lansoprazol cùng với các thuốc được chuyển hoá qua cytochrom P450.
Sucralfat làm chậm và giảm hấp thu Lansoprazol.
Lansoprazol làm giảm tác dụng của Ketoconazol, Itraconazol và các thuốc khác có sự hấp thu cần môi trường acid.

Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến của Bác sĩ.

HẠN DÙNG:24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN:Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.

CÔNG TY PHÂN PHỐI

Công ty Cổ Phần Dược phẩm Imexpharm.

Trụ sở chính: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao lãnh.

Điện thoại: 067.3851941  

Fax: 067.3853016

Các loại khác:
1. TRÀ DÂY THẢO MỘC || 2. Fucoidan || 3. Forever LH || 4. Thanh Vị Khanh || 5. Tamada || 6. PARETOC - KIT || 7. VỊ KHANG LINH-TANA || 8. Anvigest || 9. Cimetidin || 10. ZEP-20 || 11. Tarvikit || 12. Dưỡng vi tán || 13. Biocurmin || 14. Trimafort || 15. Vị linh đan || 16. Barole 20 || 17. Renozax || 18. Ampelop || 19. Livpota || 20. Ybio gastra || 21. BIVILANS || 22. Melakit || 23. GASTROPIN || 24. NOVAGAST || 25. Lanvido || 26. Ladolugel || 27. pms - Moprazol || 28. LANSOPRAZOL 30mg || 29. Alumina || 30. Carbogast || 31. Cimetidin || 32. Lansoprazole || 33. CIMETIDIN 300mg || 34. Biviantac || 35. MEYERAZOL || 36. Lantasim || 37. CIMETAZIN || 38. Milanmac-kit || 39. Omeprazol || 40. Omeprazol || 41. Oracap || 42. Donamkit || 43. Smecphap || 44. Tismet
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h