Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Klamentin 250 mg
Klamentin 250 mg
Tên thuốc: Klamentin 250 mg
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Penicillin
Klamentin 250 mg<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongKlamentin 250 mg</strong</span điều trị ngắn hạn c&aacute;c trường hợp nhiễm khuẩn đường h&ocirc; hấp tr&ecirc;n (bao gồm tai-mũi-họng) như vi&ecirc;m amiđan, vi&ecirc;m xoang....Klamentin 250 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÔNG THỨC
Amoxicilin .........250 mg
Acid Clavulanic ....31,25 mg
Tá dược vừa đủ .....1 gói
(Aspartam, isomalt, natri CMC, mùi cam, natri benzoat, lactose khan)

DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 12 gói x 1,5 g thuốc bột.

TÍNH CHẤT
Amoxicilin là một kháng sinh bán tổng hợp với phổ kháng khuẩn rộng, có tác dụng chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Tuy nhiên amoxicilin dễ bị bất hoạt bởi men beta-lactamase, do đó amoxicilin không có tác dụng đối với các vi khuẩn tiết ra men beta-lactamase.

Acid clavulanic có tác dụng bất hoạt phần lớn các men beta-lactamase được tìm thấy chủ yếu ở các vi khuẩn đề kháng penicilin và cephalosporin.

Sự kết hợp acid clavulanic và amoxicilin trong KLAMENTIN sẽ bảo vệ amoxicilin không bị bất hoạt bởi men beta-lactamase và mở rộng phổ kháng khuẩn của amoxicilin bao gồm nhiều vi khuẩn kháng lại amoxicilin, penicilin và cephalosporin.

KLAMENTIN có tác dụng diệt khuẩn đối với phần lớn các vi khuẩn bao gồm:
Các vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Bacillus anthracis, Corynebacterium species, Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Listeria monocytogenes, Nocardia asteroides, Staphylococcus aureus, Coagulase negative staphylococci (bao gồm Staphylococcus epidermidis), Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus species, Streptococcus viridans.

Các vi khuẩn yếm khí Gram dương:
Clostridium species, Peptococcus species, Peptostreptococcus species.
Các vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Bordetella pertussis, Brucella species, Escherichia coli, Gardnerella vaginalis, Haemophilus influenzae, Helicobacter pylori, Klebsiella species, Legionella species, Moraxella catarrhalis (Branhamella catarrhalis), Neisseria norrohoeae, Neisseria meninggitidis, Pasteurella multocida, Proteur mirabilis, Proteur vulgaris, Salmonella species, Shigella species, Vibrio cholerae, Yersinia enterocollitica.

Các vi khuẩn yếm khí Gram âm: Bacteroides species (bao gồm Bacteroides fragilis), Fusobacterum species.

Các vi khuẩn khác: Borrelia burgdorferi, Chlamydiate, Leptospira interohaemorrhagia, Treponema pallidum.

CHỈ ĐỊNH
Điều trị ngắn hạn các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai-mũi-họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa; nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phế quản phổi mãn, viêm phổi thùy mãn.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, viêm đường sinh dục nữ. Nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt và áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương. Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương. KLAMENTIN có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết men beta-lactamase đề kháng với ampicilin và amoxicilin.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với các penicilin và cephalosporin.
- Suy gan nặng, suy thận nặng.
- Tiền sử bị vàng da hay rối loạn chức năng gan khi dùng penicilin.
- Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

THẬN TRỌNG
- Trước khi điều trị khởi đầu bằng KLAMENTIN, nên hỏi kỹ tiền sử tăng nhạy cảm với các kháng sinh penicilin, cephalosporin hay các chất gây dị ứng khác.
- Các phản ứng quá mẫn trầm trọng và đôi khi đe dọa đến tính mạng (phản ứng phản vệ) đối với người điều trị bằng penicilin, phản ứng này hiếm khi xảy ra ở người dùng thuốc bằng đường uống.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Nên điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
- Điều trị kéo dài có thể gây bội nhiễm.

TƯƠNG TÁC THUỐC
- Probenecid làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, do đó làm gia tăng nồng độ amoxicilin trong máu.
- Allopurinol làm tăng nguy cơ dị ứng của amoxicilin.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân đang điều trị với thuốc chống đông máu.
- KLAMENTIN có thể làm giảm tác động của thuốc ngừa thai bằng đường uống.
- KLAMENTIN có thể gây ra phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong nước tiểu bằng Clinitest, dung dịch Benedict, dung dịch Fehling

TÁC DỤNG PHỤ
Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn), viêm kết tràng giả mạc, nhiễm nấm candida, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết.
Hiếm gặp (phải ngưng dùng thuốc): phản ứng dị ứng (ngứa, nổi mề đay, ban đỏ), hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, phù mạch, viêm da, viêm gan và vàng da tắc mật, suy thận cấp, viêm thận kẽ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

CÁCH DÙNG
Liều dùng được tính theo amoxicilin.
Dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi: 80 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 3 lần.
Không vượt quá 3 g / ngày.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Thầy thuốc.

HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

TIÊU CHUẨN
Đạt TCCS

Liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
Địa chỉ: Văn phòng chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ
Điện thoại: (07103).890802 - (07103).890074 FAX: (07103). 895209
Email: dhgpharma@dhgpharma.com.vn
Website: www.dhgpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h