Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Imedroxil 500
Imedroxil 500
Tên thuốc: Imedroxil 500
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Cephalosporin thế hệ 1
Imedroxil 500 style="text-align: justify;"Vi&ecirc;n nang <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongImedroxil </strong</spanchữa c&aacute;c bệnh nhiễm tr&ugrave;ng tai- mũi- họng, bệnh h&ocirc; hấp, nhiễm tr&ugrave;ng da v&agrave; m&ocirc; mềm, bệnh niệu v&agrave; sinh dục, bệnh vi&ecirc;m xương, khớp.....Imedroxil 500
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần:
Cefadroxil 500mg

Tính chất:
Cefadroxil là một kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ thứ nhất.

Chỉ định:
Các bệnh nhiễm trùng tai- mũi- họng, bệnh hô hấp, nhiễm trùng da và mô mềm, bệnh niệu và sinh dục, bệnh viêm xương, khớp.

Liều dùng-Cách dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 40 kg:1-2 g/ ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần.
- Trẻ em dưới 40 kg: 40-50 mg/kg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần.

Trình bày:
Hộp 1 vĩ x12 viên nang.

Bảo quản: Bảo quản dưới 25°C, tránh ẩm và ánh sáng.

LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
Điện thoại: (067) 3851941 - 3851414 - 3854958 - 3857570
Fax: (067) 3853106
Mail: imp@imexpharm.com
Website:
http://www.imexpharm.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h