Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
HEXYLTAB
HEXYLTAB
Tên thuốc: HEXYLTAB
Thuộc loại: Bệnh về gan
HEXYLTAB<span style="color: #ff0000"<strongHEXYLTAB</strong</span Chỉ định:<br / - Vi&ecirc;m gan do virus (cấp v&agrave; mạn t&iacute;nh, bao gồm cả virus vi&ecirc;m gan B).<br / - Vi&ecirc;m gan do rượu.HEXYLTAB
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần: mỗi viên chứa
- Biphenyl - dimethyl – dicarboxylate ..... .25 mg
- Tá dược (Tinh bột sắn, Lactose, PVP, Magnesi stearat,
Aerosil) vừa đủ 1 viên
 

Tác dụng dược lý:
- Biphenyl dimethyl dicarboxylate ức chế sự hủy hoại tế bào gan, cải thiện đáng kể sự suy giảm chức năng gan và các triệu chứng viêm gan: giảm nhanh ALT và các triệu chứng lâm sàng.
- Biphenyl dimethyl dicarboxylate làm bền vững màng tế bào gan nhờ ức chế sự peroxyd hóa lipid bằng cách hủy các gốc tự do và mối liên kết cộng hóa trị giữa các chất gây độc cho gan và lipid của microsom gan.
- Tăng cường chức năng khử độc gan. Tăng tạo các cytochrome P450 trong lưới nội bào (có vai trò quan trọng trong cơ chế khử độc của gan).
- Kích thích hoạt động tái tạo tế bào gan. Làm gia tăng khối lượng gan và protein của microsom.
- Tăng cường đáp ứng sinh miễn dịch. Có hiệu quả đáng kể với các tổn thương gan do các chất gây độc với gan như: CCl4, ketoconazol.
- Bảo vệ tế bào gan khỏi thương tổn do các chất độc như rượu, các thuốc độc với gan (acetaminophen, kháng sinh, kháng nấm, kháng ung thư, thuốc ngừa thai...).

 
Chỉ định:
- Viêm gan do virus (cấp và mạn tính, bao gồm cả virus viêm gan B).
- Viêm gan do rượu.
- Viêm gan do thuốc (kháng sinh, chống nấm, sulfamid, chống lao, chống ung thư...).
- Gan nhiễm mỡ.
- Rối loạn chức năng gan (mệt mỏi, khó ở, chán ăn...).
 
Liều lượng và cách dùng:
Dùng theo sự chỉ định của Bác Sĩ hoặc dùng liều trung bình là:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày, uống sau bữa ăn.
- Trẻ em: 2-6 tuổi: 1-2 viên/ngày, 6-12 tuổi: 2-3 viên/ngày.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: Cần tham khảo ý kiến Bác sĩ.
Sau khi men ALT trở về bình thường, nên duy trì trị liệu bằng Biphenyl dimethyl dicarboxylate trong vòng 6 tháng đến 1 năm.
 
Chống chỉ định:
Bệnh nhân dị ứng với thành phần của thuốc.
 

Tác dụng ngoại ý:
- Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy Biphenyl dimethyl dicarboxylate có rất ít tác dụng phụ, chủ yếu là cảm giác đầy bụng, buồn nôn, chóng mặt tuy nhiên rất hiếm gặp, không nghiêm trọng và hầu hết tự khỏi sau đó mà không cần phải ngưng dùng thuốc.
 
Tương tác thuốc:
Không có tương tác thuốc.
 
Khuyến cáo:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng như: viên bị ướt, bị biến màu.
- Nếu cần thêm thông tin, xin hãy hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
 
Trình bày và bảo quản:
- Thuốc ép trong vỉ bấm 10 viên, hộp 05 vỉ có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.
 
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng: 24 tháng.
SĐK: VNA - 4352 - 05

Công ty Cổ Phần Dược Danapha
Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam
Tel: (84.511) 760 126 Fax: (84.511) 760 127
Website: http://www.danapha.com
Email:info@danapha.com
 

Các loại khác:
1. Cà gai leo || 2. COMPOUND GLYCYRRHIZIN INJECTION (CGI) || 3. Nhuận Gan Thiên Ân || 4. Diệp hạ châu || 5. Tomagin || 6. Plunat || 7. Thiên Dược Ích Can || 8. Thảo Can Phương || 9. Bobina || 10. Ursa S || 11. Boganic || 12. VG-5 || 13. Zeffix || 14. HAMEGA || 15. Silymax || 16. Linh Can Khang || 17. Arginin || 18. Entecavir || 19. Nagantec || 20. Enteclud || 21. Dương can linh || 22. Livolin-H || 23. LIVER KING || 24. ACTISSO || 25. VICTRON || 26. ANTIHEB || 27. NAFASERA || 28. DOMELA || 29. FUDTENO || 30. DOADEFO || 31. FUDALL || 32. DOCYCLOS || 33. Lamivudine || 34. TRÀ RÂU NGÔ || 35. Giải độc gan || 36. KINGPHARPHYMA || 37. Tarvinin || 38. Nam dược giải độc || 39. Liversafe || 40. Carmanus || 41. Traly Bình Can || 42. Bedipa || 43. NAM DƯỢC GIẢI RƯỢU || 44. TRÀ HÒA TAN ACTISÔ || 45. Fenlinat || 46. Nagytec || 47. TIÊU ĐỘC HOÀN || 48. Trarginin || 49. HEXYLTAB || 50. DIỆP HẠ CHÂU || 51. Chophytin || 52. DIỆP HẠ CHÂU || 53. ARTISONIC || 54. Giải độc gan Xuân Quang viên hoàn || 55. Ất can ninh || 56. Chobil || 57. Choliver || 58. D-A-R || 59. Liverbil || 60. Vidocenol || 61. Vidoganic || 62. VOSKYO || 63. Diệp Hạ Châu || 64. Nadygan || 65. Giải độc gan Xuân Quang || 66. Actiso || 67. Bavegan || 68. VIXZOL || 69. Cyna phytol || 70. Baraclude || 71. Lamivudin || 72. New liboton || 73. Lamzidivir || 74. Ladoactiso || 75. Thuốc uống Actiso || 76. DƯỠNG CAN – NT || 77. Pudermen || 78. DOMOSAP
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h