Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Hapenxinnangnt
Hapenxinnangnt
Tên thuốc: Hapenxinnangnt
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Cephalosporin thế hệ 1
Hapenxinnangnt style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongHapenxinnangnt</strong</span điều trị c&aacute;c bệnh: Nhiễm khuẩn đường h&ocirc; hấp: vi&ecirc;m phế quản, gi&atilde;n phế quản c&oacute; bội nhiễm. Nhiễm khuẩn tai mũi họng: vi&ecirc;m xoang, vi&ecirc;m xương chũm, vi&ecirc;m amiđan, vi&ecirc;m họng, đặc biệt trong nhiễm khuẩn mũi hầu do streptococci, vi&ecirc;m tai giữa......Hapenxinnangnt
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÔNG THỨC
Cephalexin ................................. 500 mg
Tá dược vừa đủ ........................ 1 viên
(Tinh bột mì, bột talc, magnesi stearat).

DẠNG BÀO CHẾ
Viên nang

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai x 100 viên nang. ; Chai 200 viên nang.
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang. ; Chai 500 viên nang.

TÍNH CHẤT
Hapenxin với hoạt chất Cephalexin, một kháng sinh nhóm cephalosporin, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. Thuốc tác động trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Hapenxin bền vững với penicilinase, vì vậy có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus kháng penicilin và đa số các E. coli đề kháng ampicilin.
Cephalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn, ngay cả khi có sự hiện diện của thức ăn, không bị ảnh hưởng bởi các bệnh đường tiêu hoá như cắt một phần dạ dày, thiếu acid clohydric, vàng da hay bệnh có túi thừa ở tá tràng hay hổng tràng. Thuốc được đào thải với nồng độ cao qua nước tiểu, còn được dùng dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.

CHỈ ĐỊNH
Điều trị các bệnh:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản, giãn phế quản có bội nhiễm.
- Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm xoang, viêm xương chũm, viêm amiđan, viêm họng, đặc biệt trong nhiễm khuẩn mũi hầu do streptococci, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da - cấu trúc da, mô mềm và xương.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: viêm bể thận cấp và mãn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt cấp. Bệnh lậu và giang mai (khi dùng penicilin không phù hợp).
- Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
* Dự phòng:
- Nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
- Trong nha khoa: thay thế tạm thời điều trị phòng ngừa với penicilin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị bệnh răng

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các cephalosporin và penicilin.

THẬN TRỌNG
Người suy thận.
Phụ nữ có thai: nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai và gây quái thai, tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho người mang thai khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bú: nồng độ cephalexin trong sữa mẹ rất thấp, mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng cephalexin.
Dùng thuốc kéo dài có thể gây bội nhiễm vi khuẩn kháng thuốc.

TƯƠNG TÁC THUỐC
Điều trị đồng thời cephalosporin liều cao và aminoglycosid hay với các thuốc lợi tiểu mạnh có thể gây hại chức năng thận. Probenecid có thể làm tăng và kéo dài nồng độ trong huyết tương và độc tính của cephalosporin

TÁC DỤNG PHỤ
Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, đau bụng, nổi mẩn, mề đay, chóng mặt, mệt mỏi, nhức đầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

CÁCH DÙNG
Người lớn: uống 2 - 4 viên x 3 - 4 lần / ngày.
Trẻ em: uống 25 - 50 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 3 - 4 lần.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Thầy thuốc.

HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng

TIÊU CHUẨN
Đạt TCCS

Liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
Địa chỉ: Văn phòng chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ
Điện thoại: (07103).890802 - (07103).890074 FAX: (07103). 895209
Email: dhgpharma@dhgpharma.com.vn
Website: www.dhgpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h