Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Haginat 125 mg
Haginat 125 mg
Tên thuốc: Haginat 125 mg
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Cephalosporin thế hệ 3
Haginat 125 mg style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongHaginat 125 mg</strong</span điều trị c&aacute;c bệnh: Nhiễm khuẩn đường h&ocirc; hấp tr&ecirc;n v&agrave; dưới bao gồm cả tai mũi họng như: vi&ecirc;m tai giữa, vi&ecirc;m xoang....Haginat 125 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÔNG THỨC
Cefuroxim ......................... 125 mg
Tá dược vừa đủ ............... 1 gói
(Lactose, đường trắng, đường aspartam, PVP, mùi dâu bột)

DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 gói x 3g thuốc bột

TÍNH CHẤT
Cefuroxim axetil là tiền chất của cefuroxim - một kháng sinh nhóm cephalosporin. Sau khi uống cefuroxim axetil được hấp thu và nhanh chóng được thủy phân ở niêm mạc ruột và máu thành cefuroxim có hoạt tính và phân bố vào dịch nại bào.

Cơ chế tác động của cefuroxim: ức chế sự tổng hợp tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào các protein đích thiết yếu (các protein gắn penicilin). Tác dụng diệt khuẩn của cefuroxim rất hữu hiệu và đặc trưng trên nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiết beta-lactamase/cephalosporinase của cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, đặc biệt cefuroxim rất bền với nhiều enzym beta-lactamase của vi khuẩn Gram âm.

Các vi khuẩn nhạy cảm gồm:
Vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Escherichia coli, Haemophilus influenzae (gồm các chủng tạo beta-lactamase), Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm các chủng tạo beta-lactamase), Proteus mirabilis, Proteus rettgeri, Providencia sp, Neisseria norrhoeae (gồm các chủng tạo beta-lactamase).

Vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Staphylococcus aureus (gồm các chủng tạo beta-lactamase), Staphylococcus epidermidis (gồm các chủng tạo penicillinase trừ các chủng kháng meticillin), Streptococcus pyogenes và những streptococci tán huyết beta, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus nhóm B (Streptococcus agalactiae).

Vi khuẩn kỵ khí: trực khuẩn Gram dương (Clostridium sp) và Gram âm (Bacteroides và Fusobacterium spp), Propionibacterium sp, cầu khuẩn Gram dương và Gram âm (gồm Peptococcus và Peptostreptococcus spp).

Vi khuẩn không nhạy cảm: Clostridium difficile, Pseudomonas sp, Campylobacter sp, Morganella morganii, Acinetobacter calcoacetinus, các chủng đề kháng meticillin của Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Streptococcus faecalis, Proteus vulgaris, Enterobacter sp, Citrobacter sp, Serratia sp, Bacteroides fragilis.

CHỈ ĐỊNH
Điều trị các bệnh:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm cả tai mũi họng như: viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amidan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các kháng sinh cephalosporin.

THẬN TRỌNG
Phụ nữ có thai và đang nuôi con bú (thuốc có bài tiết qua sữa mẹ).
Chưa có kinh nghiệm sử dụng cefuroxim cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi.
Dùng thuốc kéo dài có thể gây bội nhiễm vi khuẩn kháng thuốc.
Cần chú ý đặc biệt khi dùng cho bệnh nhân quá mẫn với các penicilin, bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.

TƯƠNG TÁC THUỐC
- Nên dùng Haginat cách ít nhất 2 giờ với các thuốc kháng acid hoặc ức chế H2 (như Ranitidin, NaHCO3....) vì các thuốc này làm tăng pH dạ dày, giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil.
- Điều trị đồng thời Cefuroxim: với Aminoglycosid hay các thuốc lợi tiểu mạnh sẽ gây nhiễm độc thận; Probenecid làm chậm thải trừ cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và lưu lại lâu hơn.

- Phản ứng Coomb dương tính có thể xảy ra ở các bệnh nhân dùng cefuroxim.
- Cefuroxim có thể gây ra kết quả dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong máu bằng Clinitest, dung dịch Benedict, dung dịch Fehling. Hai phương pháp hexokinase hay glucose oxidase được dùng để xác định nồng độ đường trong máu ở những bệnh nhân đang dùng cefuroxim. Haginat không ảnh hưởng đến xét nghiệm picrate kiềm cho creatinin.

TÁC DỤNG PHỤ
Những tác dụng không mong muốn do cefuroxim thường nhẹ và thoáng qua:
Rối loạn tiêu hoá (tiêu chảy nhẹ, buồn nôn, nôn). Hiếm gặp: viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, phản ứng dị ứng (ngứa, sốt, nổi mề đay, ban đỏ), giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, vàng da, thiếu máu tán huyết, tăng bạch cầu đa nhân ái toan, nhức đầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

CÁCH DÙNG
Lưu ý : - Nên dùng sau bữa ăn.
- Cần dùng thuốc theo hết liệu trình: 5 - 10 ngày, thường là 7 ngày.
* Trẻ em :
Phần lớn các nhiễm trùng: 1 gói hoặc 10 mg/kg x 2 lần/ngày,
tối đa 250 mg/ngày.
Trẻ > 2 tuổi: bị viêm tai giữa hay nhiễm trùng nặng nơi khác, uống: 250 mg hoặc 15 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày.
* Chưa có kinh nghiệm dùng cefuroxim ở trẻ < 3 tháng tuổi.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Thầy thuốc.

HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất

BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

TIÊU CHUẨN
Đạt TCCS

Liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
Địa chỉ: Văn phòng chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ
Điện thoại: (07103).890802 - (07103).890074 FAX: (07103). 895209
Email: dhgpharma@dhgpharma.com.vn
Website: www.dhgpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h