Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
HAGIMOX 250 mg
HAGIMOX 250 mg
Tên thuốc: HAGIMOX 250 mg
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Penicillin
HAGIMOX 250 mg style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongHAGIMOX 250</strong</span <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongmg </strong</spanđiều trị nhiễm tr&ugrave;ng đường h&ocirc; hấp tr&ecirc;n, tai mũi họng, răng h&agrave;m mặt như vi&ecirc;m tai giữa, vi&ecirc;m xoang, vi&ecirc;m họng, vi&ecirc;m amiđan...HAGIMOX 250 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

MÔ TẢ
Thuốc kháng sinh

CÔNG THỨC
Amoxicilin trihydrat ..... tương đương 250 mg Amoxicilin
Tá dược vừa đủ ...................... 1gói
(Lactose, đường trắng, tinh bột sắn, đường aspartam, mùi tutti frutti, bột hương dâu).

DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 25 gói x 3g thuốc bột.

TÍNH CHẤT
Amoxicilin là thuốc kháng khuẩn, tác dụng bằng cách ức chế sinh tổng hợp mucopeptid thành tế bào của nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm trong giai đoạn nhân đôi chủ động. Amoxicilin là thuốc được lựa chọn ưu tiên hàng đầu và an toàn trong điều trị nhiễm khuẩn (kể cả nhiễm khuẩn tái phát) đường hô hấp. Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị.

Sau khi uống amoxicilin được hấp thu và phân bố nhanh vào hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tủy, nhưng khi màng não bị viêm thì amoxicilin lại khuếch tán vào dễ dàng. Amoxicilin với dạng bào chế thuốc bột, khi dùng hoà tan trong nước, thích hợp cho trẻ em và người khó uống thuốc viên.

Các khuẩn nhạy cảm với amoxicilin: Enterococcus faecalis, tụ cầu Staphylococcus spp (chỉ những chủng không tiết beta-lactamase), liên cầu khuẩn: Streptococcus pneumoniae, Streptococcus spp (chỉ những chủng a- và b- hemolytic). Các chủng không tiết beta-lactamase của Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Neisseria norrhoeae, Proteus mirabilis. Helicobacter pylori.

CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm trùng :
- Đường hô hấp trên, tai mũi họng, răng hàm mặt như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amiđan, viêm nướu răng,….
- Đường hô hấp dưới như viêm phế quản mãn và cấp tính, viêm phổi.
- Vùng bụng như viêm túi mật cấp, viêm đường mật lên, viêm màng bụng, sốt thương hàn.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu không biến chứng, viêm khớp nhiễm khuẩn, nhiễm Listeria.
- Nhiễm trùng da, cấu trúc da, mô mềm như viêm tế bào, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng do bị côn trùng, động vật cắn chích, nhiễm khuẩn huyết, bệnh Lyme.
- Điều trị và dự phòng viêm màng trong tim.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Trong các trường hợp mẫn cảm với các penicilin và cephalosporin, tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
THẬN TRỌNG
Sử dụng thận trọng trong trường hợp suy thận, phụ nữ có thai hay đang nuôi con bú.

TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng chung allopurinol làm tăng nguy cơ dị ứng của amoxicilin. Có sự đối kháng giữa amoxicilin và các chất kìm khuẩn như cloramphenicol, tetracyclin. Dùng chung probenecid làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, có thể làm gia tăng nồng độ của amoxicilin trong máu gây độc tính.

TÁC DỤNG PHỤ
Không thường xảy ra hoặc hiếm gặp và hầu hết là nhẹ và tạm thời. Phản ứng dị ứng: ngứa, nổi mề đay, nổi mẩn da, phù Quincke, hội chứng stevens-Johnson. Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm kết tràng giả mạc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

CÁCH DÙNG
Với trẻ em có cân nặng từ 40 kg trở lên uống theo liều người lớn.
* Các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa:
Trẻ em trên 12 tuổi hay trẻ em có cân nặng từ 40 kg trở lên : 1 - 2 gói/lần, cách mỗi 8 giờ
Trẻ em trên 3 tháng tuổi: 25mg/kg/ngày, chia 2 lần cách 12 giờ, hoặc 20mg/kg/ngày, chia 3 lần cách mỗi 8 giờ
* Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (từ nhẹ đến nặng), các nhiễm khuẩn khác mức độ nặng:
Trẻ em trên 12 tuổi hay trẻ em có cân nặng từ 40 kg trở lên: 2 - 4 gói/lần, cách mỗi 8 giờ
Trẻ em trên 3 tháng tuổi: 45mg/kg/ngày, chia 2 lần cách 12 giờ, hoặc 40mg/kg/ngày, chia 3 lần cách mỗi 8 giờ
* Liều cao hơn hoặc liều duy nhất trong những đợt ngắn được dùng trong một số bệnh, như:
Viêm tai giữa ở trẻ em 3 - 10 tuổi, nếu cần, có thể: 3 gói/lần, cách mỗi 12 giờ, trong 2 ngày.
Tham khảo thông tin kê toa đầy đủ về các vi khuẩn nhạy cảm
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Thầy thuốc.

HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng

TIÊU CHUẨN
Đạt TCCS

Liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
Địa chỉ: Văn phòng chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ
Điện thoại: (07103).890802 - (07103).890074 FAX: (07103). 895209
Email: dhgpharma@dhgpharma.com.vn
Website: www.dhgpharma.com.vn

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h