Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
GINROLE
GINROLE
Tên thuốc: GINROLE
Thuộc loại: Vitamin - Thuốc bổ
GINROLE<span style="color: #ff0000"<strongGINROLE</strong</span Chỉ định: Bổ sung sinh tố v&agrave; muối kho&aacute;ng trong những trường hợp sau: thể chất yếu, ch&aacute;n ăn, loạn dưỡng... &nbsp;GINROLE
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần:

Mỗi viên nang mềm chứa:

Nhân sâm Triều Tiên..........................................................................100,0 mg
Vitamin A (Retinol palmitat)........................................................... 2.400,0 IU
Vitamin B1 (Thiamin nitrat)...................................................................2,5 mg
Vitamin B2 (Riboflavin)..........................................................................2,5 mg
Vitamin B6 (Pyridoxin HCL)...................................................................1,0 mg
Vitamin B12 (Cyanocobalamin).............................................................4,9 µg
Vitamin C (Acid ascorbic)....................................................................40,0 mg
Ergocalciferol........................................................................................240,0 IU
Vitamin E (Tocopherol acetat)..............................................................2,0 mg
Nicotinamid............................................................................................20,0 mg
Lecithin....................................................................................................9,5 mg
(Tương đương 0,29 mg P)
Calci pantothenat.................................................................................10,0 mg
Calci hydro phosphat khan..............................................................100,0 mg
(Tương đương 29,5 mg Ca; 22,8 mg P)
Magne oxyd.........................................................................................10,0 mg
(Tương đương 6,0 mg Mg)
Đồng oxyd..............................................................................................1,0 mg
(Tương đương 0,8 mg Cu)
Mangan sulfat........................................................................................2,0 mg
(Tương đương 0,65 mg Mn)
Kẽm oxyd................................................................................................5,0 mg
(Tương đương 4,0 mg Zn)
Sắt sulfat khan......................................................................................33,0 mg
(Tương đương 10,0 mg Fe)

Tá dược: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng, gelatin, glycerin đậm đặc, D-sorbitol, methyl p-hydroxy benzoat, propyl p-hydroxy benzoat, ethyl vanillin, titan dioxyd, màu xanh số 1, màu vàng số 5, màu đỏ số 40, màu đỏ số 3, nước tinh khiết.

Ghi chú:
Thuốc này được sản xuất theo tiêu chuẩn "Thực hành sản xuất tốt" (GMP) theo yêu cầu của tổ chức y tế thế giới (WHO) và đã được chính phủ Hàn Quốc chứng nhận.

Chỉ định:
 

1. Bổ sung sinh tố và muối khoáng trong những trường hợp sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, gầy mòn, mệt mỏi, stress, đang tuổi lớn, người lớn tuổi.

2. Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.

Chống chỉ định:

- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai

Thận trọng:
- Trẻ em dưới 1 tuổi, cần phải hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi dùng thuốc này.
- Nếu là trẻ em, khi dùng thuốc, phải có sự theo dõi của người lớn.
- Vì lượng Vitamin A cần thiết cho cơ thể đã được cung cấp đủ trong thức ăn hàng ngày, do đó không nên dùng quá 8000 đơn vị Vitamin A mỗi ngày.
- Cần thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa Vitamin A.
- Dùng đúng liều lượng và cách sử dụng đã được chỉ dẫn.
- Nếu thấy thuốc không có tác dụng đáng kể sau một tháng sử dụng, phải hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

Tương tác thuốc:
Không dùng chung các thuốc có chứa Vitamin A, D trong thành phần.
Tác dụng không mong muốn:
Nếu các triệu chứng sau xảy ra khi uống GinRole, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ngứa, đau bụng.

Liều lượng và cách sử dụng:

Liều thông thường ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi là 1 viên x 1 lần mỗi ngày.

Đóng gói:

5 viên nang/vỉ; 12 vỉ/hộp.

Nhà sản xuất:

PHIL INTER PHARMA

CÔNG TY TNHH TM DƯỢC THUẬN GIA
VĂN PHÒNG CHÍNH : 516 LÊ VĂN SỸ, QUẬN 3, TP.HCM
Điện thoại : (84-8) 843 8367 – 931 9388 Fax : (84-8) 931 6838

CHI NHÁNH HÀ NỘI : SỐ 10 TỔ 53, P.YÊN HÒA, Q.CẦU GIẤY, HÀ NỘI
Điện thoại : (84-4) 782 1767 Fax : (84-4) 782 1768
Điện thoại: 08.38438367 Fax: 08.39316838
Website: http://www.thuangia.com.vn
Email: thuangia@hcm.vnn.vn

Các loại khác:
1. Cốm ăn ngon Chubbikids || 2. CORDY BEST || 3. Siro Bio-Vitamine New++ || 4. Siro Kids Gr’w New || 5. Siro men Kisdi Plus || 6. KT_ Kids || 7. Siro Ăn ngon TH || 8. Diasua 3 || 9. kids New 120ml || 10. High Pro H. 30V || 11. Kids New Bio 120ml || 12. Kids Dr PaPai Power || 13. Pharlygin || 14. Bio Siro PaPaiPower || 15. CEE Siro || 16. Nấm linh chi đỏ || 17. Carpro Babymodulin || 18. Nấm linh chi trắng || 19. Viên Nhai KidGr'w New || 20. Siro GROW BIO || 21. Siro Bio-Vitamine New++ || 22. Viên bổ Grow Bio || 23. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 24. MẬT ONG SỮA CHÚA THIÊN TRIỆU || 25. Mật Ong Thiên Triệu || 26. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 27. Unikids || 28. ASTYMIN LIQUID || 29. Batimed || 30. Trajordan || 31. Cansua 3 || 32. Centrivit || 33. Traluvi || 34. CATAKID || 35. Danvic trẻ em || 36. Danvic (người lớn) || 37. Thanh Tâm Bá Bổ || 38. Abu&Adi || 39. Canxi King || 40. Tarviphargel || 41. F-gin ++ || 42. GoldenLife || 43. GINROLE || 44. Khang Thọ Đan || 45. Vitamin C MKP 1000mg || 46. Lysinkid || 47. ZESSFORT || 48. Vitacap || 49. Epalvit || 50. VISMATON || 51. Bonni- ZunZun || 52. TAM THẤT || 53. ẤM CHI VƯƠNG || 54. Ginsomin || 55. MEGA - PRO || 56. BACOLIS || 57. KIDMEGA || 58. Napha - multi || 59. AUSTEN || 60. Centovit Active || 61. Centovit Kids Complete || 62. Multi vitamin || 63. Longevity Mushroom || 64. Centovit Kid + Calcium || 65. Natalvit Plus || 66. Green Magic || 67. Children’s ABCs || 68. VITSOMIN || 69. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 70. VITAMIN E400 || 71. Vitamin C 500mg || 72. Royalcap || 73. Vitamin C 100mg || 74. Vitamin B6 || 75. Vitamin A || 76. Vân Chi || 77. Hòa Hãn Linh || 78. Lycalci || 79. VITATRUM GOLD || 80. Hanrusmin || 81. MEMOLIFE || 82. Mekomorivital F || 83. ENZAMIN || 84. AUSTEN || 85. AUSDANT || 86. Soluplex || 87. OP Farton || 88. Multivitamin || 89. Lục Vị Ẩm || 90. VISMATON || 91. Omega 3 || 92. Linavina || 93. Kidsmune || 94. Vitamin C || 95. VITSOMIN || 96. Vitamin C || 97. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 98. VITAMIN E400 || 99. Vitamin B6 || 100. Vitamin A || 101. Siro Mediphylamin || 102. Noel multi || 103. Neutri Fore || 104. Nabee gold || 105. Colaf || 106. MIN || 107. Mediphylamin || 108. MEBIOMIN GINSENG || 109. Magnesium-B6 || 110. Hokminseng || 111. Gimaton || 112. Genecel || 113. Gac-Vina || 114. FLX || 115. Faba-Plus || 116. CENTRIVIT || 117. CENTRIVIT || 118. CENTOVIT SILVER || 119. Centovit Woman || 120. Bột cóc vàng || 121. Hepacalcium || 122. BỔ TỲ NAM DƯỢC || 123. BIKIDTION || 124. BIDIPLEX || 125. Bidivit AD || 126. ADHEMA || 127. VITAZHIGIN
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h