Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
GASTROPIN
GASTROPIN
Tên thuốc: GASTROPIN
Thuộc loại: Dạ dày
GASTROPIN<span style="color: #ff0000"<strongGASTROPIN </strong</spanChỉ định:Được chỉ định d&ugrave;ng để kh&aacute;ng acid, giảm co thắt cơ trong c&aacute;c trường hợp vi&ecirc;m lo&eacute;t dạ d&agrave;y, rối loạn ti&ecirc;u h&oacute;a.<br / &nbsp;GASTROPIN
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần: mỗi viên chứa
Nhôm hydroxyd khô ........ 245mg
Magnesi hydroxyd ........... 105mg
Atropin sulfat ................. .0,0125mg
Tá dược (đường saccarin, tinh bột sắn, Magnesi stearat,
màu Erythrosin, PVP K30, Menthol) vừa đủ 1 viên
 

Tác dụng dược lý: Kháng acid
- Bảo vệ niêm mạc thực quản - dạ dày - tá tràng.
- Không cản quang đối với tia X.
 
Chỉ định:
Được chỉ định dùng để kháng acid, giảm co thắt cơ trong các trường hợp viêm loét dạ dày, rối loạn tiêu hóa.
 
Liều lượng và cách dùng:
Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều thường dùng: nhai kỹ 2 viên/ lần, ngày 3 lần sau bữa ăn chính hoặc khi có cơn đau dạ dày.
 

Chống chỉ định:
- Người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Liên quan magnesi: suy thận nặng.
 

Thận trọng lúc dùng:
Ở người suy thận và thẩm phân mãn tính, cần cân nhắc hàm lượng nhôm.
 
Tác dụng ngoại ý:
- Thận trọng nếu điều trị liều cao và dài ngày có thể gây táo bón, khô miệng.
- Liên quan đến aluminium: mất phosphore khi điều trị lâu dài hay với liều cao.
 

Tương tác thuốc:
* Các thuốc kháng acid tương tác với một số thuốc khác được hấp thu bằng đường uống:
Thận trọng khi phối hợp:
-Thuốc chống lao (ethambutol, isoniazide), cycline, fluoroquinolone, lincosamide, kháng histamin H2, aténolol, métoprolol, propranolol, chloroquine, diflunisal, digoxine, diphosphonate, fluorure sodium, glucocorticoide (cụ thể là prednisolon và dexamethason), indomethacine, kétoconazol, lanzoprazole, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazine, penicillamine, phosphore, muối sắt, sparfloxacine: giảm hấp thu qua đường tiêu hóa của các thuốc trên.
- Kayexalat: giảm khả năng gắn kết của nhựa vào kali, với nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa ở người suy thận.
Nên sử dụng các thuốc kháng acid cách xa các thuốc trên (trên 2 giờ và trên 4 giờ đối với fluoroquinolon).
Lưu ý khi phối hợp:
- Dẫn xuất salicylat: tăng bài tiết các salicylat ở thận do kiềm hóa nước tiểu.
 

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Trên lâm sàng hiện không có dữ liệu đầy đủ có liên quan để đánh giá tác dụng gây dị dạng hoặc độc hại đối với thai nhi của aluminium hay Magnesi hydroxyd khi dùng cho phụ nữ trong thai kỳ.
- Chỉ nên xem xét việc sử dụng thuốc này cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.
- Sự có mặt của các ion nhôm và magnesi có thể có tác động trên nhu động ruột:
  + Các muối nhôm gây táo bón nên có thể làm tăng thêm tình trạng táo bón thường thấy ở phụ nữ mang thai, đồng thời với liều cao có thể gây mất phosphore. Sự hấp thu ion nhôm được coi là tối thiểu và không có nguy cơ quá tải khi giới hạn liều dùng theo từng ngày và theo thời gian, nhưng sẽ có nguy cơ thật sự khi không thận trọng, nhất là trong trường hợp mẹ bị suy thận: nguy cơ nhiễm độc nhôm cho thai nhi và trẻ sơ sinh.
  + Các muối magnesi có thể gây tiêu chảy: có nguy cơ tăng magnesi máu nếu dùng thuốc với liều cao và dài hạn.
 
Khuyến cáo:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng của thuốc như: viên bị ướt, bị biến màu.
- Hãy báo ngay cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng thuốc.
- Nếu cần biết thêm thông tin xin hãy hỏi ý kiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
 
Trình bày và bảo quản:
- Thuốc đóng trong lọ 100 viên. Hộp 1 lọ hoặc 10 lọ, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.
 
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng: 24 tháng.
SĐK: VNA - 3971 - 05

Công ty Cổ Phần Dược Danapha
Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam
Tel: (84.511) 760 126 Fax: (84.511) 760 127
Website: http://www.danapha.com
Email:info@danapha.com
 

Các loại khác:
1. TRÀ DÂY THẢO MỘC || 2. Fucoidan || 3. Forever LH || 4. Thanh Vị Khanh || 5. Tamada || 6. PARETOC - KIT || 7. VỊ KHANG LINH-TANA || 8. Anvigest || 9. Cimetidin || 10. ZEP-20 || 11. Tarvikit || 12. Dưỡng vi tán || 13. Biocurmin || 14. Trimafort || 15. Vị linh đan || 16. Barole 20 || 17. Renozax || 18. Ampelop || 19. Livpota || 20. Ybio gastra || 21. BIVILANS || 22. Melakit || 23. GASTROPIN || 24. NOVAGAST || 25. Lanvido || 26. Ladolugel || 27. pms - Moprazol || 28. LANSOPRAZOL 30mg || 29. Alumina || 30. Carbogast || 31. Cimetidin || 32. Lansoprazole || 33. CIMETIDIN 300mg || 34. Biviantac || 35. MEYERAZOL || 36. Lantasim || 37. CIMETAZIN || 38. Milanmac-kit || 39. Omeprazol || 40. Omeprazol || 41. Oracap || 42. Donamkit || 43. Smecphap || 44. Tismet
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h