Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
FUDALL
FUDALL
Tên thuốc: FUDALL
Thuộc loại: Bệnh về gan
FUDALL<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongFUDALL</strong</span được chỉ định để điều trị bệnh vi&ecirc;m gan B mạn t&iacute;nh ở người lớn c&oacute; bằng chứng của về sự nh&acirc;n l&ecirc;n của virus vi&ecirc;m gan B.FUDALL
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần :

mỗi viên chứa  : Adefovir  dipivoxil.....10mg

Cơ chế tác dụng :

 Adefovir dipivoxil là tiền chất dạng uống của adefovir,một chất tương tự acyclic cleotide phosphonate của adenosine monophosphate.chất được vận chuyển vào tế bào,tại đó nó được các men biến đổi thành adefovir diphosphate,ức chế polymerase của virus bằng cách cạnh tranh liên kết trực tiếp với chất nền tự  nhiên (deoxyadenosine triphosphate) và sau đó sát nhập vào DNA của virus gây kết thúc chuỗi DNA. Adefovir diphosphate ức chế chọn lọc polymerase DNA của HBV.

Chỉ định :

FUDALL được chỉ định để điều trị bệnh viêm gan B mạn tính ở người lớn có bằng chứng của về sự nhân lên của virus viêm gan B. Và có sự tăng lâu dài các aminotransferase trong huyết thanh (ALT hoặc AST) hoặc có bệnh mô học tiến triển.

Chỉ định này được dựa trên những đáp ứng về mô học, sinh hoá và huyết thanh ở người lớn bị viêm gan B mạn tính có HbeAg+ và HbeAg- với chức năng gan còn bù và ở người lớn có bằng chứng lâm sàng nhiễm virus viêm gan B đề kháng Lamivudin với chức năng gan còn bù hoặc mất bù.

Liều dùng và cách dùng :

  Người lớn :

Liều đề nghị là 10 mg Adefovir dipivoxi ( một viên FUDALL ) mỗi ngày, có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.

 Trẻ em  ( < 12 tuổi) :

Chưa xác định được độ an toàn và hiệu quả của Adefovir dipivoxil với bệnh nhân dưới 12 tuổi.Chưa  thiết lập được thời gian điều trị tối ưu.

Bệnh nhân suy thận : nên giảm liều Adefovir dipivoxil ở bệnh nhân suy thận,nên thay đổi khoảng cách giữa các liều tuỳ theo hệ số thanh thải creatinin (cc) của bệnh nhân.Nếu CC >50 ml/phút liều bình thường hàng ngày,nếu CC từ 20 đến 49ml/phút:Mỗi 48 giờ,nếu CC từ 10 đến 19ml/phút : Mỗi 72 giờ.

Bệnh nhân suy gan : Không cần điều chỉnh liều cho bênh nhân suy gan.

Tác dụng phụ :

Hiếm gặp  :  Rối loạn tiêu hoá : đau bụng,tiêu chảy,buồn nôn, mệt mỏi,,,

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định :

Quá mẫn với Adefovir hay bất kỳ thành phần nào của thuốc

Thận trọng khi dùng thuốc :

Suy thận : việc theo dõi chức năng thận cho bênh nhân là cần thiết,ở những bệnh nhân có tiền sử hoặc có nguy cơ rối loạn chức năng thận thì cần theo dõi thường xuyên để phát hiện những thay đổi creatinin.Mang thai và cho con bú : chưa có số liệu tương ứng về việc sử dụng Adefovir cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tương tác thuốc :

khả năng tương tác liên quan đến adefovir và các thuốc khác là thấp.

Sử dụng đồng thời 10mg adefovir dipivoxil với 100mg lamivudine không làm thay đổi đặc tính dược động học của cả hai thuốc này.

Tiêu chuẩn : TCCS

Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Bảo quản : Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách: vỉ 10 viên - hộp 3 vỉ.

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẤT VIỆT
Địa chỉ : Số 24 ngõ 52 phố Quan Nhân, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
ĐT      : 04 6285 2458/ 3858 9589

Email      : datvietpharma@fpt.vn 

Website: www.duocphamdatviet.com

Các loại khác:
1. Cà gai leo || 2. COMPOUND GLYCYRRHIZIN INJECTION (CGI) || 3. Nhuận Gan Thiên Ân || 4. Diệp hạ châu || 5. Tomagin || 6. Plunat || 7. Thiên Dược Ích Can || 8. Thảo Can Phương || 9. Bobina || 10. Ursa S || 11. Boganic || 12. VG-5 || 13. Zeffix || 14. HAMEGA || 15. Silymax || 16. Linh Can Khang || 17. Arginin || 18. Entecavir || 19. Nagantec || 20. Enteclud || 21. Dương can linh || 22. Livolin-H || 23. LIVER KING || 24. ACTISSO || 25. VICTRON || 26. ANTIHEB || 27. NAFASERA || 28. DOMELA || 29. FUDTENO || 30. DOADEFO || 31. FUDALL || 32. DOCYCLOS || 33. Lamivudine || 34. TRÀ RÂU NGÔ || 35. Giải độc gan || 36. KINGPHARPHYMA || 37. Tarvinin || 38. Nam dược giải độc || 39. Liversafe || 40. Carmanus || 41. Traly Bình Can || 42. Bedipa || 43. NAM DƯỢC GIẢI RƯỢU || 44. TRÀ HÒA TAN ACTISÔ || 45. Fenlinat || 46. Nagytec || 47. TIÊU ĐỘC HOÀN || 48. Trarginin || 49. HEXYLTAB || 50. DIỆP HẠ CHÂU || 51. Chophytin || 52. DIỆP HẠ CHÂU || 53. ARTISONIC || 54. Giải độc gan Xuân Quang viên hoàn || 55. Ất can ninh || 56. Chobil || 57. Choliver || 58. D-A-R || 59. Liverbil || 60. Vidocenol || 61. Vidoganic || 62. VOSKYO || 63. Diệp Hạ Châu || 64. Nadygan || 65. Giải độc gan Xuân Quang || 66. Actiso || 67. Bavegan || 68. VIXZOL || 69. Cyna phytol || 70. Baraclude || 71. Lamivudin || 72. New liboton || 73. Lamzidivir || 74. Ladoactiso || 75. Thuốc uống Actiso || 76. DƯỠNG CAN – NT || 77. Pudermen || 78. DOMOSAP
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h