Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
FLX
FLX
Tên thuốc: FLX
Thuộc loại: Vitamin - Thuốc bổ
FLX<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongAGELTM FLX </strong</spanc&oacute; t&aacute;c dụng gi&uacute;p k&iacute;ch th&iacute;ch qu&aacute; tr&igrave;nh tăng cường v&agrave; kh&ocirc;i phục hoạt động b&ocirc;i trơn của khớp. Gi&uacute;p tăng cường, kh&ocirc;i phục v&agrave; bồi dưỡng cho xương sụn khỏe mạnh v&agrave; rắn chắc như trước đ&acirc;y.FLX
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần:

Nước, Fructose, Glucosamine HCI, Chondroitin Sulfate, Celadrin Oil, Citric Acid, Methylsulfonylmethane (MSM), hương tự nhiên, Xanthan Gum, Guar Gum, Sodium Benzoate.

Tại sao AGELTM FLX lại có thể giúp cho khớp tốt hơn được?

- Celadrin: là chất chiết xuất hoàn toàn từ tự nhiên, có tác dụng giúp kích thích quá trình tăng cường và khôi phục hoạt động bôi trơn của khớp.
- Glucosamine và Chondroitin: giúp tăng cường, khôi phục và bồi dưỡng cho xương sụn khỏe mạnh và rắn chắc như trước đây.
- Methylsulfonylmethane: là axít amino đã được y học thử nghiệm và kết luận là có khả năng làm giảm được tình trang viêm khớp.

AGELTM FLX Vì sự khỏe mạnh của xương và khớp

Năm 1998, Camara và Dowless đã tiến hành thu thập dữ liệu về Glucosamine ở những bệnh nhân thoái hóa khớp gối. Từ cơ sở dữ liệu ELECTRONIC MEDLINE có các nghiên cứu ở cả thể loại blind và non-blind khoảng 10 bài đã xuất bản trong khoảng thời gian từ năm 1975-1997 thì thấy rằng Glucosamine có lợi cho bệnh nhân suy giảm khớp gối do có tác dụng làm giảm sự đau nhức- triệu chứng chính của bệnh một cách từ từ và giúp cho cử động thuận tiện hơn mà không gây tác dụng phụ
không mong muốn nghiêm trọng nào, vì vậy đã xuất hiện việc sử dụng Glucosamine và Chondroitin trong điều trị bệnh thoái hoá khớp gối, bởi vì Glucosamine là Aminosugar là một loại chất khởi đầu của
Glycosaminoglycan có trong xương sụn. Trong ống nghiệm thấy là Glucosamine tăng cường sự tạo Proteoglycan Aggregration nếu mang ra nuôi cấy cùng tế bào xương sụn. Còn Chondroitin cũng có khả năng hạn chế loại enzyme gây ra hiện tượng thoái hóa xương sụn.

Cách sử dụng:

Dùng 1 - 3 gói/ngày, tốt nhất là vào lúc đói, trước bữa ăn 30 - 60 phút. Ăn vào buổi trưa và buổi tối trước khi ăn
(Quy cách đóng gói: mỗi hộp có 30 gói)

Các loại khác:
1. Cốm ăn ngon Chubbikids || 2. CORDY BEST || 3. Siro Bio-Vitamine New++ || 4. Siro Kids Gr’w New || 5. Siro men Kisdi Plus || 6. KT_ Kids || 7. Siro Ăn ngon TH || 8. Diasua 3 || 9. kids New 120ml || 10. High Pro H. 30V || 11. Kids New Bio 120ml || 12. Kids Dr PaPai Power || 13. Pharlygin || 14. Bio Siro PaPaiPower || 15. CEE Siro || 16. Nấm linh chi đỏ || 17. Carpro Babymodulin || 18. Nấm linh chi trắng || 19. Viên Nhai KidGr'w New || 20. Siro GROW BIO || 21. Siro Bio-Vitamine New++ || 22. Viên bổ Grow Bio || 23. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 24. MẬT ONG SỮA CHÚA THIÊN TRIỆU || 25. Mật Ong Thiên Triệu || 26. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 27. Unikids || 28. ASTYMIN LIQUID || 29. Batimed || 30. Trajordan || 31. Cansua 3 || 32. Centrivit || 33. Traluvi || 34. CATAKID || 35. Danvic trẻ em || 36. Danvic (người lớn) || 37. Thanh Tâm Bá Bổ || 38. Abu&Adi || 39. Canxi King || 40. Tarviphargel || 41. F-gin ++ || 42. GoldenLife || 43. GINROLE || 44. Khang Thọ Đan || 45. Vitamin C MKP 1000mg || 46. Lysinkid || 47. ZESSFORT || 48. Vitacap || 49. Epalvit || 50. VISMATON || 51. Bonni- ZunZun || 52. TAM THẤT || 53. ẤM CHI VƯƠNG || 54. Ginsomin || 55. MEGA - PRO || 56. BACOLIS || 57. KIDMEGA || 58. Napha - multi || 59. AUSTEN || 60. Centovit Active || 61. Centovit Kids Complete || 62. Multi vitamin || 63. Longevity Mushroom || 64. Centovit Kid + Calcium || 65. Natalvit Plus || 66. Green Magic || 67. Children’s ABCs || 68. VITSOMIN || 69. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 70. VITAMIN E400 || 71. Vitamin C 500mg || 72. Royalcap || 73. Vitamin C 100mg || 74. Vitamin B6 || 75. Vitamin A || 76. Vân Chi || 77. Hòa Hãn Linh || 78. Lycalci || 79. VITATRUM GOLD || 80. Hanrusmin || 81. MEMOLIFE || 82. Mekomorivital F || 83. ENZAMIN || 84. AUSTEN || 85. AUSDANT || 86. Soluplex || 87. OP Farton || 88. Multivitamin || 89. Lục Vị Ẩm || 90. VISMATON || 91. Omega 3 || 92. Linavina || 93. Kidsmune || 94. Vitamin C || 95. VITSOMIN || 96. Vitamin C || 97. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 98. VITAMIN E400 || 99. Vitamin B6 || 100. Vitamin A || 101. Siro Mediphylamin || 102. Noel multi || 103. Neutri Fore || 104. Nabee gold || 105. Colaf || 106. MIN || 107. Mediphylamin || 108. MEBIOMIN GINSENG || 109. Magnesium-B6 || 110. Hokminseng || 111. Gimaton || 112. Genecel || 113. Gac-Vina || 114. FLX || 115. Faba-Plus || 116. CENTRIVIT || 117. CENTRIVIT || 118. CENTOVIT SILVER || 119. Centovit Woman || 120. Bột cóc vàng || 121. Hepacalcium || 122. BỔ TỲ NAM DƯỢC || 123. BIKIDTION || 124. BIDIPLEX || 125. Bidivit AD || 126. ADHEMA || 127. VITAZHIGIN
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h