Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
ENZAMIN
ENZAMIN
Tên thuốc: ENZAMIN
Thuộc loại: Vitamin - Thuốc bổ
ENZAMIN<span style="color: #ff0000"ENZAMIN</span: Duy tr&igrave; v&agrave; phục hồi sức khỏe do mệt mỏi. Gia tăng sức bền thể lực cho người hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ cao, độ ẩm cao, thời tiết lạnh). Bổ sung dinh dưỡng cho trẻ em, phụ nữ c&oacute; thai, phụ nữ cho con b&uacute;.ENZAMIN
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần: mỗi viên nang mềm chứa:


L-Leucin 18,3 mg Thiamin nitrat 5 mg
L-Isoleucin 5,9 mg Riboflavin 3 mg
L-Lysin HCl 25 mg Nicotinamid 20 mg
L-Phenylalanin 5 mg Pyridoxin hydrochlorid 2,5 mg
L-Threonin 4,2 mg Acid folic 0,2 mg
L-Valin 6,7 mg Calci pantothenat 5 mg
L-Tryptophan 5 mg Cyanocobalamin 1 mcg
DL-Methionin 18,4 mg Acid ascorbic 20 mg
Retinyl palmitat 2000 UI dl-alpha tocopheryl acetat 1 mg
Cholecalciferol 200 UI
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nang mềm.

Chỉ định:


Duy trì và phục hồi sức khỏe do mệt mỏi.
Gia tăng sức bền thể lực cho người hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ cao, độ ẩm cao, thời tiết lạnh). Bổ sung dinh dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Bổ sung đạm, vitamin trong các trường hợp gầy ốm, suy nhược, thể trạng yếu kém, người ăn kiêng, bệnh nhân tiểu đường, bệnh nhân mắc các bệnh mạn tính.
Các tình trạng suy giảm protein gây ra do tăng nhu cầu hay tăng sử dụng protein của cơ thể: bệnh nhân trước hay sau khi mổ, bệnh nhân thời kỳ dưỡng bệnh, bệnh nhân sốt cao, bệnh nhân kém tiêu hóa chất đạm.

Liều dùng và cách dùng:


Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 viên x 2 lần mỗi ngày. Trẻ em: 1 viên / ngày.

Chống chỉ định:


Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 1 tuổi.

Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc:


Liều lượng và cách dùng phải theo chỉ định
Ở trẻ em, phải dùng thuốc này dưới sự giám sát của người lớn.
Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau khi sử dụng thuốc lâu ngày, cần phải tham vấn bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc, các dạng tương tác khác:


Không dùng chung với thuốc chứa vitamin và khoáng chất.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ đang mang thai hoặc nghi ngờ là đang mang thai không nên dùng quá liều chỉ định vitamin A (Retinyl palmitat), do quá liều khuyến cáo vitamin A (8000 UI) mỗi ngày có thể gây ra dị dạng bào thai .

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn của thuốc:


Có thể xảy ra các triệu chứng như buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, ngứa, đỏ da.
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.

Đóng gói: Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Chai 30 viên, chai 60 viên.

Bảo quản: giữ trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn Cơ sở.

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ÚC CHÂU
Địa chỉ : 74/18 Trương Quốc Dung, P. 10, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
Điện thoại : (84-8) 3844 4010
Fax : (84-8) 3845 4175
Email : sales@austrapharmvn.com
 

Các loại khác:
1. Cốm ăn ngon Chubbikids || 2. CORDY BEST || 3. Siro Bio-Vitamine New++ || 4. Siro Kids Gr’w New || 5. Siro men Kisdi Plus || 6. KT_ Kids || 7. Siro Ăn ngon TH || 8. Diasua 3 || 9. kids New 120ml || 10. High Pro H. 30V || 11. Kids New Bio 120ml || 12. Kids Dr PaPai Power || 13. Pharlygin || 14. Bio Siro PaPaiPower || 15. CEE Siro || 16. Nấm linh chi đỏ || 17. Carpro Babymodulin || 18. Nấm linh chi trắng || 19. Viên Nhai KidGr'w New || 20. Siro GROW BIO || 21. Siro Bio-Vitamine New++ || 22. Viên bổ Grow Bio || 23. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 24. MẬT ONG SỮA CHÚA THIÊN TRIỆU || 25. Mật Ong Thiên Triệu || 26. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 27. Unikids || 28. ASTYMIN LIQUID || 29. Batimed || 30. Trajordan || 31. Cansua 3 || 32. Centrivit || 33. Traluvi || 34. CATAKID || 35. Danvic trẻ em || 36. Danvic (người lớn) || 37. Thanh Tâm Bá Bổ || 38. Abu&Adi || 39. Canxi King || 40. Tarviphargel || 41. F-gin ++ || 42. GoldenLife || 43. GINROLE || 44. Khang Thọ Đan || 45. Vitamin C MKP 1000mg || 46. Lysinkid || 47. ZESSFORT || 48. Vitacap || 49. Epalvit || 50. VISMATON || 51. Bonni- ZunZun || 52. TAM THẤT || 53. ẤM CHI VƯƠNG || 54. Ginsomin || 55. MEGA - PRO || 56. BACOLIS || 57. KIDMEGA || 58. Napha - multi || 59. AUSTEN || 60. Centovit Active || 61. Centovit Kids Complete || 62. Multi vitamin || 63. Longevity Mushroom || 64. Centovit Kid + Calcium || 65. Natalvit Plus || 66. Green Magic || 67. Children’s ABCs || 68. VITSOMIN || 69. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 70. VITAMIN E400 || 71. Vitamin C 500mg || 72. Royalcap || 73. Vitamin C 100mg || 74. Vitamin B6 || 75. Vitamin A || 76. Vân Chi || 77. Hòa Hãn Linh || 78. Lycalci || 79. VITATRUM GOLD || 80. Hanrusmin || 81. MEMOLIFE || 82. Mekomorivital F || 83. ENZAMIN || 84. AUSTEN || 85. AUSDANT || 86. Soluplex || 87. OP Farton || 88. Multivitamin || 89. Lục Vị Ẩm || 90. VISMATON || 91. Omega 3 || 92. Linavina || 93. Kidsmune || 94. Vitamin C || 95. VITSOMIN || 96. Vitamin C || 97. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 98. VITAMIN E400 || 99. Vitamin B6 || 100. Vitamin A || 101. Siro Mediphylamin || 102. Noel multi || 103. Neutri Fore || 104. Nabee gold || 105. Colaf || 106. MIN || 107. Mediphylamin || 108. MEBIOMIN GINSENG || 109. Magnesium-B6 || 110. Hokminseng || 111. Gimaton || 112. Genecel || 113. Gac-Vina || 114. FLX || 115. Faba-Plus || 116. CENTRIVIT || 117. CENTRIVIT || 118. CENTOVIT SILVER || 119. Centovit Woman || 120. Bột cóc vàng || 121. Hepacalcium || 122. BỔ TỲ NAM DƯỢC || 123. BIKIDTION || 124. BIDIPLEX || 125. Bidivit AD || 126. ADHEMA || 127. VITAZHIGIN
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h