Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Doromax
Doromax
Tên thuốc: Doromax
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Macrolid
Doromax style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongDoromax </strong</span<span style="color: rgb(0, 0, 0);"c&oacute; chứa Azithromycin</span được chỉ định điều trị c&aacute;c nhiễm tr&ugrave;ng g&acirc;y bởi c&aacute;c vi khuẩn nhạy cảm. Nhiễm tr&ugrave;ng h&ocirc; hấp dưới: Vi&ecirc;m phổi, đợt cấp nhiễm tr&ugrave;ng tắc nghẽn phổi m&atilde;n t&iacute;nh, vi&ecirc;m phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hoặc Streptococcus pneumoniae......Doromax
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

DẠNG BÀO CHẾ: Viên bao phim

THÀNH PHẦN:
* Mỗi viên bao phim chứa:
- Azithromycin (as azithromycin dihydrate) 500mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên bao phim

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Viên bao phim: Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1, 2 vỉ x 5 viên.

CHỈ ĐỊNH:
Azithromycin được chỉ định điều trị các nhiễm trùng gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm .
- Nhiễm trùng hô hấp dưới: Viêm phổi, đợt cấp nhiễm trùng tắc nghẽn phổi mãn tính, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hoặc Streptococcus pneumoniae.
- Nhiễm trùng hô hấp trên: Nhiễm trùng tai, mũi, họng, như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm yết hầu.
- Nhiễm trùng da và cấu trúc da: Nhọt, bệnh mủ da và chốc lở do Straphylococcus aureus, S.pyogenes hoặc Streptococcus agalactiae.
- Bệnh lây truyền qua đường sinh dục: Các nhiễm trùng do N.gonorrhoeae và C.trachomatis.
- Bệnh mắt hột do Chlamydia trachomatis.

CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG:
Cách dùng: Dùng thuốc cách xa bữa ăn tối thiểu là 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau bữa ăn.

Liều dùng:
* Đợt cấp nhiễm trùng từ nhẹ đến vừa của tắc nghẽn phổi mãn tính, viêm phổi, viêm hầu, viêm amidan và các nhiễm trùng da và cấu trúc da không biến chứng.
- Người lớn (trên 15 tuổi) dùng 500mg liều duy nhất trong ngày đầu tiên, tiếp theo dùng 250mg/ngày, từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5 tổng liều là 1,5g. Hoặc 500mg/ngày, dùng trong 3 ngày.
- Trẻ em: 10mg/kg/ngày trong 3 ngày.
* Bệnh lây truyền đường sinh dục bao gồm viêm nhiễm đường tiểu, viêm cổ tử cung do C.trachomatis hoặc do lậu cầu nhạy cảm thuốc: Người lớn 1g liều duy nhất.
* Điều trị mắt hột:
- Người lớn: 1g liều duy nhất.
- Trẻ em: 20mg/kg/liều duy nhất.

LIÊN HỆ:
Chi Nhánh Tại Thành phố HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 24A – 24B đường Trung tâm – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: (84.8) 5425.9996 - 5425.7687- 5425.7688 - 5425.7689
Fax: (84.8) 5425.9997
Email: tphcm@domesco.com

Chi Nhánh Tại HÀ NỘI
Địa chỉ: 23 N7A - Khu Đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, P. Nhân Chính,
Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (84.4) 3.556 8557 - 3.556 8558
Fax: (84.4) 3.556 8559
Email: hanoi@domesco.com

Chi Nhánh Tại ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Lô 23-24 B20 Tổ 26, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) - 2.244.812 - 3.760.789
Fax: (84.511) - 3.760.790
E-mail: danang@domesco.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h