Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Doroclor
Doroclor
Tên thuốc: Doroclor
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Cephalosporin thế hệ 2
Doroclor style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongDoroclor</strong</span D&ugrave;ng trong c&aacute;c bệnh nhiễm khuẩn do c&aacute;c vi khuẩn nhạy cảm với Cefaclor: Nhiễm tr&ugrave;ng đường h&ocirc; hấp. Nhiễm tr&ugrave;ng da v&agrave; m&ocirc; mềm. Nhiễm tr&ugrave;ng đường tiết niệu bao gồm cả vi&ecirc;m bể thận v&agrave; vi&ecirc;m b&agrave;ng quang.Doroclor
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa
- Cefaclor monohydrat ................ 500 mg
- Tá dược :vừa đủ 1 viên bao phim

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ x 10 viên .

CHỈ ĐỊNH: Dùng trong các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Cefaclor:
- Nhiễm trùng đường hô hấp.
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu bao gồm cả viêm bể thận và viêm bàng quang.
- Viêm tai giữa.
- Viêm xoang.
- Viêm niệu đạo do lậu cầu.

CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG:
- Cefaclor dùng theo đường uống, vào lúc đói.

- Người lớn: Liều thường dùng 250mg, cứ 8 giờ một lần. Viêm họng, viêm phế quản, viêm Amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: Uống 250 - 500mg, ngày 2 lần hoặc 250mg, ngày 3 lần.

- Trường hợp viêm họng tái phát do Streptococcus tan huyết Beta nhóm A, cũng nên điều trị cho cả những người trong gia đình mang mầm bệnh không triệu chứng. Đối với viêm họng cấp, Penicillin V là thuốc được chọn đầu tiên.

- Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn, dùng liều 500mg, ngày 3 lần. Liều giới hạn thường kê đơn cho người lớn: tối đa 4g/ngày.

- Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau: nếu độ thanh thải Creatinin 10 - 50ml/phút, dùng 50% liều dùng nếu độ thanh thải Creatinin dưới 10ml/phút, dùng 25% liều thường dùng. Người bệnh phải thẩm tách máu: khi thẩm tách máu, thời gian bán thải của Cefaclor trong huyết thanh giảm 25 - 30%.

Vì vậy, đối với người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn, nên liều khởi đầu từ 250 mg - 1g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250 - 500 mg cứ 6 - 8 giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
- Người cao tuổi: dùng liều như người lớn.

- Trẻ em: dùng 20 - 40 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 - 3 lần uống.

- Viêm tai giữa ở trẻ em: uống 40 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia 2 - 3 lần, nhưng liều tổng cộng trong ngày không được quá 1g. Tính an toàn hiệu quả đối với trẻ dưới 1 tháng tuổi cho đến nay vẫn chưa được xác định. Liều tối đa một ngày ở trẻ em không được vượt quá 1,5g.

- Điều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết Beta bằng Cefaclor ít nhất trong 10 ngày.

LIÊN HỆ:
Chi Nhánh Tại Thành phố HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 24A – 24B đường Trung tâm – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: (84.8) 5425.9996 - 5425.7687- 5425.7688 - 5425.7689
Fax: (84.8) 5425.9997
Email: tphcm@domesco.com

Chi Nhánh Tại HÀ NỘI
Địa chỉ: 23 N7A - Khu Đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, P. Nhân Chính,
Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (84.4) 3.556 8557 - 3.556 8558
Fax: (84.4) 3.556 8559
Email: hanoi@domesco.com

Chi Nhánh Tại ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Lô 23-24 B20 Tổ 26, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) - 2.244.812 - 3.760.789
Fax: (84.511) - 3.760.790
E-mail: danang@domesco.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h