Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
DOCYCLOS
DOCYCLOS
Tên thuốc: DOCYCLOS
Thuộc loại: Bệnh về gan
DOCYCLOS<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongDOCYCLOS</strong</span được chỉ định cho điều trị vi&ecirc;m gan virus B mạn t&iacute;nh v&agrave; c&oacute; bằng chứng sao ch&eacute;p của virus vi&ecirc;m gan B (HBV)DOCYCLOS
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

DOCYCLOS

Thành phần: mỗi viên bao phim chứa :

Lamivudin..............100mg

Tá dược vừa đủ.

Chỉ định :

DOCYCLOS được chỉ định cho điều trị viêm gan virus B mạn tính và có bằng chứng sao chép của virus viêm gan B (HBV) với một hoặc nhiều tình trạng :

    Alanin aminotransferase(ALT) huyết thanh tăng 2 lần so với bình thường.

    Tổn thương hệ miễn dịch ( Immunocompromise).

    Bệnh gan mất bù.

    Gép gan.

DOCYCLOS cải thiện một cách đáng kể chức năng gan bị hoại tử viêm, làm giảm quátrình xơ hoá gan và tăng tỷ lệ HBsAg trong huyết thanh.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Bệnh thận nặng.

Liều lượng và cách dùng :

DOCYCLOS được sử dụng bằng đường uống và liều đề nghị là 100mg/lần/ngày.

Người lớn mỗi ngày 1 viên, ngày uống 1 lần.

Trẻ em trên 2 tuổi : liều 3mg/kg/ngày ( tối đa 100mg/ngày) tương ứng với liều duy nhất 100mg/ngày ở người lớn. Không cần thiết phải chỉnh liều ở thanh liên và trẻ em trên 12 tuổi.

·         Cân nhắc ngừng dùng DOCYCLOS trong trường hợp :

Đảo ngược huyết thanh đối với HBsAg và/hoặc HBsAg khẳng định ở bệnh nhân hệ miễn dịch bình thường.

Bệnh nhân có thai trong thời gian điều trị.

Bệnh nhân có dấu hiệu không dung nạp DOCYCLOS khi đang điều trị.

Suy thận : Nồng độ Lamividin huyết thanh (AUC) tăng ở bệnh nhân suy thận từ vừa tới nặng do thanh thải qua thận giảm xuống. Do đó phải giảm liều dùng cho những bệnh nhân có độ thanh thải Creatinin<50ml/phút.

Suy gan : ở bệnh nhân suy gan, kể cả bệnh gan giai đoạn cuối đang chờ gép gan,nếu không có suy thận kèm theo thì không cân điều chỉnh liều laminvudin. 

Tác dụng phụ :

Mệt mỏi, đau đầu, buồn nôn, chóng mặt tiêu chảy. Ít gặp viêm tuỵ, tăng bilirubin huyết. 

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ khi sử dụng thuốc.

Thận trọng khi dùng thuốc :

Ở trẻ em có tiền sử viêm tụy hoặc có yếu tố nguy cơ viêm tụy, khi dùng kết hợp lamivudin và zidovudin phải theo dõi chặt chẽ. Khi có dấu hiệu lâm sàng, hoặc kết quả xét nghiệm khác thường nghi là viêm tụy cần phải ngừng thuốc ngay.

Ở người bị suy chức năng thận, trẻ em dưới 12 tuổi không dùng chế phẩm kết hợp cố định chứa lamivudin và zidovudin vì không thể hiệu chỉnh riêng từng thuốc.

Tương tác thuốc :

Nồng độ zidovudin trong huyết tương tăng lên đáng kể (khoảng 39%) khi dùng kết hợp với lamivudin.

Trimethoprim/ sulfamethoxazol làm tăng sinh khả dụng của lamivudin (44%) thể qua trị số đo diện tích dưới đường cong nồng độ - thời gian (AUC) và làm giảm độ thanh thải qua thận (33%).

Mặc dù (AUC) không bị ảnh hưởng nhiều, sự hấp thu lamivudin bị chậm lại và nồng độ đỉnh huyết tương thấp hơn 40% khi cho người bệnh uống lúc no so với uống lúc đói.

Tiêu chuẩn:

TCCS

Hạn dùng:

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Bảo quản:

 Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách:

Vỉ 10 viên - hộp 3 vỉ.

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẤT VIỆT
Địa chỉ : Số 24 ngõ 52 phố Quan Nhân, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
ĐT      : 04 6285 2458/ 3858 9589

Email      : datvietpharma@fpt.vn 

Website: www.duocphamdatviet.com

Các loại khác:
1. Cà gai leo || 2. COMPOUND GLYCYRRHIZIN INJECTION (CGI) || 3. Nhuận Gan Thiên Ân || 4. Diệp hạ châu || 5. Tomagin || 6. Plunat || 7. Thiên Dược Ích Can || 8. Thảo Can Phương || 9. Bobina || 10. Ursa S || 11. Boganic || 12. VG-5 || 13. Zeffix || 14. HAMEGA || 15. Silymax || 16. Linh Can Khang || 17. Arginin || 18. Entecavir || 19. Nagantec || 20. Enteclud || 21. Dương can linh || 22. Livolin-H || 23. LIVER KING || 24. ACTISSO || 25. VICTRON || 26. ANTIHEB || 27. NAFASERA || 28. DOMELA || 29. FUDTENO || 30. DOADEFO || 31. FUDALL || 32. DOCYCLOS || 33. Lamivudine || 34. TRÀ RÂU NGÔ || 35. Giải độc gan || 36. KINGPHARPHYMA || 37. Tarvinin || 38. Nam dược giải độc || 39. Liversafe || 40. Carmanus || 41. Traly Bình Can || 42. Bedipa || 43. NAM DƯỢC GIẢI RƯỢU || 44. TRÀ HÒA TAN ACTISÔ || 45. Fenlinat || 46. Nagytec || 47. TIÊU ĐỘC HOÀN || 48. Trarginin || 49. HEXYLTAB || 50. DIỆP HẠ CHÂU || 51. Chophytin || 52. DIỆP HẠ CHÂU || 53. ARTISONIC || 54. Giải độc gan Xuân Quang viên hoàn || 55. Ất can ninh || 56. Chobil || 57. Choliver || 58. D-A-R || 59. Liverbil || 60. Vidocenol || 61. Vidoganic || 62. VOSKYO || 63. Diệp Hạ Châu || 64. Nadygan || 65. Giải độc gan Xuân Quang || 66. Actiso || 67. Bavegan || 68. VIXZOL || 69. Cyna phytol || 70. Baraclude || 71. Lamivudin || 72. New liboton || 73. Lamzidivir || 74. Ladoactiso || 75. Thuốc uống Actiso || 76. DƯỠNG CAN – NT || 77. Pudermen || 78. DOMOSAP
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h