Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
DEXTROMETHORPHAN 10mg
DEXTROMETHORPHAN 10mg
Tên thuốc: DEXTROMETHORPHAN 10mg
Thuộc loại: Ho
DEXTROMETHORPHAN 10mg<span style="color: #ff0000"DEXTROMETHORPHAN</span 10mg: Ho ở người lớn v&agrave; trẻ em do nhiễm khuẩn hoặc k&iacute;ch ứng đường h&ocirc; hấp. Ho kh&ocirc;ng do phản xạ g&acirc;y kh&oacute; chịu.<br / &nbsp;DEXTROMETHORPHAN 10mg
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN:
Dextromethorphan hydrobromid 10 mg
Tá dược vừa đủ vừa đủ 1 viên.

DẠNG BÀO CHẾ: viên nén và viên nang.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 1 chai 100 viên nén và viên nang.

CHỈ ĐỊNH:
Ho ở người lớn và trẻ em do nhiễm khuẩn hoặc kích ứng đường hô hấp.
Ho không do phản xạ gây khó chịu.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Suy hô hấp ở mọi trường hợp. Ho do hen suyễn.
Dùng chung hoặc trong vòng 2 tuần sau khi ngưng dùng với IMAO.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Trẻ em dưới 24 tháng tuổi.

THẬN TRỌNG:
Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, đỏ bừng. Thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa.

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.
Cơn sốt cao khi dùng chung với các IMAO (nguy cơ xuất hiện hội chứng Serotoninergic).
Rượu làm gia tăng tính trầm dịu của các thuốc trị ho trung tâm.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống mỗi lần 1 đến 2 viên, ngày dùng 2 đến 3 lần.
Trẻ em từ 6 tuổi đến 12 tuổi: uống mỗi lần 1 viên, ngày dùng 2 lần.

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre
Địa chỉ: 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre
Điện thoại: (075) 3817617- 3827467-3822429 Fax: (075) 3824248
Website: http://www.bepharco.com
Email: bepharco@vnn.vn
 

Các loại khác:
1. Cốm ho Ma Hạnh Vinet || 2. Siro Bạc Hà || 3. BABY SKYGOLD || 4. Thuốc trị ho Đức Thịnh || 5. Siro ho Ích Phế Đan || 6. Lavenka || 7. ATUSSIN || 8. Rhinathiol adults || 9. Bổ phế nam hà || 10. Thuốc ho Bảo Thanh || 11. ATUSSIN || 12. Siro ho PROSPAN || 13. Slaska || 14. Dytus || 15. La hán quả VH || 16. La hán quả CL || 17. VIÊM NGẬM BỔ PHẾ NAM HÀ || 18. LYSOPAINE || 19. THUỐC HO OPC || 20. Bổ phế chỉ khái lộ || 21. Codepect || 22. Viên Ngậm CAGU || 23. Viên ngậm Ngọc Hầu || 24. Promethazin || 25. Rodilar || 26. Medicoff Clearcap || 27. Thảo Linh Đan || 28. Trà Lado-Thanh Phế || 29. THUỐC HO TRẺ EM || 30. Mekodetuss || 31. THUỐC HO NGƯỜI LỚN || 32. Eramux || 33. Nadyantuss || 34. Methorphan || 35. Terpin codein fort || 36. Antituss || 37. Dextromethorphan || 38. Dextromethorphan || 39. Coltoux 15mg || 40. Calyptin || 41. Antiho || 42. Mucosolvan-30mg || 43. Mucosolvan-15 mg/2ml || 44. Mucomyst-200mg || 45. MITUX-200mg || 46. Disolvan || 47. Exomuc-200mg || 48. Disolvan-8mg || 49. Bromhexin-8mg || 50. Bromhexin || 51. Acetylcystein || 52. Acemuc-200mg || 53. ACETYLCYSTEIN || 54. STAR SORE THROAT || 55. STAR BENKO || 56. BECOTOPXIL || 57. Amucap || 58. TERPIN CODEIN || 59. MYERCOUGH || 60. BRONZONI || 61. DEXTROMETHORPHAN 10mg
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h