Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
DEFLUCOLD
DEFLUCOLD
Tên thuốc: DEFLUCOLD
Thuộc loại: Cảm cúm-Sốt
DEFLUCOLD<span style="color: #ff0000"<strongDEFLUCOLD</strong</span Chỉ định:<br / C&aacute;c triệu chứng bệnh cảm c&uacute;m: sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi.<br / &nbsp;DEFLUCOLD
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần: Mỗi viên chứa
- Paracetamol.........500mg
- Pseudoephedrin hydroclorid ........ 30 mg
- Chlopheniramin maleat ........4mg
- Cafein................ 30 mg
- Tá dược (Lactose, Pregelatinised starch, Povidon,
Aerosil, Magnesi stearat, Eudragit L100, Talc, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, màu Quinolin) vừa đủ ....................................1 viên

Tác dụng dược lý:
- Paracetamol có tác dụng giảm đau và hạ sốt do làm giảm sự tổng hợp Prostaglandine bằng cách ức chế hệ thống men cyclooxygenase.
- Pseudoephedrin hydrochlorid có tác dụng giống giao cảm gián tiếp và trực tiếp, và là một chất làm giảm sung huyết hữu hiệu ở đường hô hấp trên. Pseudoephedrin yếu hơn so với ephedrin về tác dụng làm nhịp tim nhanh, tăng huyết áp tâm thu cũng như gây kích thích hệ thần kinh trung ương.
- Chlorpheniramin maleat có tác dụng kháng Histamin do ức chế lên thụ thể H1 nhờ đó làm giảm sự tiết nước mũi và chất nhờn ở đường hô hấp trên và có thể gây buồn ngủ nhẹ.
- Cafein: Là một Methylxanthin, có tác dụng ức chế men phosphodiesterase và có tác dụng đối kháng ở trung tâm thụ thể Adenosine. Có tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương và có thể tạo ra trạng thái khó ngủ và gia tăng các hoạt động tinh thần. Nó có tác dụng giãn phế quản nhưng yếu hơn Theophyllin, nhưng có thể kích thích trung tâm hô hấp, gia tăng nhịp và độ sâu của nhịp thở. Đường uống, cafein thường được sử dụng kết hợp với các hoạt chất có tác dụng giảm đau (Aspirin, paracetamol...).

Chỉ định:
Các triệu chứng bệnh cảm cúm: sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi.

Chống chỉ định:
- Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
- Phụ nữ mang thai.
- Người lái tàu xe và đang vận hành máy móc.
- Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO, thuốc chống trầm cảm 03 vòng.
- Bệnh nhân bị các bệnh: huyết áp cao, bệnh tim mạch trầm trọng, bệnh tiểu đường, glaucom, bệnh ở tuyến tiền liệt.

Liều lượng và cách dùng:
- Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2-3 lần.
- Trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần 1 viên, ngày 1-2 lần.

Thận trọng:
Cần thận trọng khi sử dụng đối với các trường hợp:
- Bệnh nhân bị nghiện rượu.
- Bệnh nhân bị bệnh gan, thận.
- Thuốc có thể gây buồn ngủ nên thận trọng với những người đang vận hành tàu xe, máy móc.

Tác dụng ngoại ý:
- Có thể xảy ra các tác dụng phụ ở mức độ nhẹ và thoảng qua như: nôn mửa, tăng huyết áp, táo bón, ngứa và lạnh ngoài da, tăng nhịp tim.

Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp với các thuốc nhóm IMAO, nhóm chống trầm cảm 03 vòng.
Thận trọng khi phối hợp với:
- Cholestyramine (hạ cholesterol máu).
- Metoclopramide, Domperidone (thuốc điều trị nôn mửa).
- Thuốc chống đông máu (Warfarin).
- Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp (Methyl dopa).

Khuyến cáo:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng của thuốc như: viên bị ướt, bị biến màu.
- Hãy báo ngay cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng thuốc.

Trình bày và bảo quản:
- Thuốc ép trong vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để thuốc nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng: 24 tháng.
SĐK: VNA - 1735 - 04

Công ty Cổ Phần Dược Danapha
Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam
Tel: (84.511) 760 126 Fax: (84.511) 760 127
Website: http://www.danapha.com
Email:info@danapha.com

Các loại khác:
1. NGÂN KIỀU GIẢI ĐỘC || 2. GLUCANKIDDY || 3. HEPAKA || 4. IMMUKID || 5. Sakura || 6. Midogan || 7. DẦU GIÓ KIM || 8. Sieusat || 9. Siro Ích Nhi || 10. Ameflu® Ban Đêm || 11. RHUMENOL PLUS DAY TIME || 12. TYDOL® Cold || 13. Ameflu® Siro Ban Ngày || 14. RHUMENOL PLUS NIGHT TIME || 15. RHUMENOL FLU 500 || 16. AMEFLU® Sirô Expectorant || 17. RHUMENOL D 500 || 18. ACTADOL CODEINE || 19. Dầu gió Con voi đỏ || 20. CẢM XUYÊN HƯƠNG || 21. Ameflu ® Siro Đa Triệu Chứng || 22. Bivinadol || 23. Ameflu® Ban Ngày || 24. Ameflu® Siro Ban Đêm || 25. RHUMENOL N 500 || 26. DEFLUCOLD || 27. Dantuoxin || 28. TYDOL® 325 || 29. TYDOL® 500 || 30. TYDOL® 650 || 31. TYDOL® bột pha uống 150mg || 32. TYDOL® bột pha uống 80mg || 33. TYDOL® Codein || 34. TYDOL® Migraine || 35. TYDOL® Suspension || 36. Pasafe || 37. Ameflu® Ban Ngày + C || 38. Viên xông Euca - OPC || 39. Ameflu || 40. Hapacol || 41. Hapacol kids || 42. Acemol || 43. Dol-cold || 44. cc031
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h