THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
CÔNG THỨC:
Trimebutin maleat tương ứng với Trimebutin..................... 24 mg
CHỈ ĐỊNH:
-Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật.
-Điều trị triệu chứng đau, rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột có liên quan đến rối loạn chức năng của ruột.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
-Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
THẬN TRỌNG:
Đối với bệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ý lượng đường saccarose có trong thuốc. Phụ nữ có thai chỉ sử dụng thuốc khi thật sự cần thiết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
-Các nghiên cứu lâm sàng đã ghi nhận rất hiếm khi xảy ra các phản ứng ở da.
-Thông báo cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG:
-Khuấy 1 gói bột thuốc với 5 ml (1 muỗng cà phê) nước trước khi uống.
Liều thông thường:
-Người lớn: 3 gói/lần, ngày 3 lần.
-Trẻ em từ 5 tuổi trở lên: 2 gói/lần, ngày 3 lần.
-Trẻ em dưới 5 tuổi: 4,8mg/kg thể trọng/ngày (mỗi 5 kg thể trọng uống 1 gói thuốc) chia làm 3 lần.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 20 gói x 1,15g bột pha hỗn dịch uống.
BẢO QUẢN:
Để nơi khô ráo, nhiệt độ 20 - 30 o C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG:
24 tháng kể từ ngày sản xuất. |