Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Clarithromycin
Clarithromycin
Tên thuốc: Clarithromycin
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Macrolid
Clarithromycin style="text-align: justify;"Vi&ecirc;n <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongClarithromycin</strong</span rị nhiễm khuẩn phổi, tai, mũi, họng, răng miệng, tiết niệu, sinh dục, nhiễm tr&ugrave;ng da, đặc biệt vi&ecirc;m họng do Streptococcus. Clarithromycin c&oacute; t&aacute;c động hơn tr&ecirc;n staphylococci v&agrave; streptococci. Clarithromycin được chấp nhận để ph&ograve;ng ngừa v&agrave; chữa trị Mycobacterium avium v&agrave; l&agrave; thuốc trong th&agrave;nh phần phối hợp trị Helicobacter pylori......Clarithromycin
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

DẠNG BÀO CHẾ: Viên bao phim

THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa:
- Clarithromycin ....... 500mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên bao phim

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vỉ x 10 viên.

CHỈ ĐỊNH:
- Trị nhiễm khuẩn phổi, tai, mũi, họng, răng miệng, tiết niệu, sinh dục, nhiễm trùng da, đặc biệt viêm họng do Streptococcus. Clarithromycin có tác động hơn trên staphylococci và streptococci. Clarithromycin được chấp nhận để phòng ngừa và chữa trị Mycobacterium avium và là thuốc trong thành phần phối hợp trị Helicobacter pylori. Do thời gian bán huỷ dài nên dùng một liều duy nhất để trị nhiễm trùng niệu-sinh dục do mắc phải Chlamydia trachomatis và liệu trình 4 ngày để trị viêm phổi thu nhận từ cộng đồng.

CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG:
* Liều dùng:
- Viêm họng và nhiễm khuẩn nhẹ ngoài da: 1 viên x 2 lần/ngày.
- Viêm xoang cấp và bệnh phổi: 2 viên x 2 lần/ ngày.
- Trị nhiễm khuẩn do Mycobacterium avium ở người bị nhiễm HIV: 6 viên/ngày (ở người nặng dưới 50kg) và 8 viên/ngày (ở người nặng trên 50kg).

LIÊN HỆ:
Chi Nhánh Tại Thành phố HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 24A – 24B đường Trung tâm – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: (84.8) 5425.9996 - 5425.7687- 5425.7688 - 5425.7689
Fax: (84.8) 5425.9997
Email: tphcm@domesco.com

Chi Nhánh Tại HÀ NỘI
Địa chỉ: 23 N7A - Khu Đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, P. Nhân Chính,
Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (84.4) 3.556 8557 - 3.556 8558
Fax: (84.4) 3.556 8559
Email: hanoi@domesco.com

Chi Nhánh Tại ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Lô 23-24 B20 Tổ 26, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) - 2.244.812 - 3.760.789
Fax: (84.511) - 3.760.790
E-mail: danang@domesco.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h