Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Centovit Active
Centovit Active
Tên thuốc: Centovit Active
Thuộc loại: Vitamin - Thuốc bổ
Centovit Active<strong<span style="color: #ff0000"Centovit Active</span</strong: Bổ sung vitamin v&agrave; kho&aacute;ng chất trong c&aacute;c trường hợp thiếu vitamin v&agrave; kho&aacute;ng chất, suy nhược cơ thể, người mới ốm dậy.<br / &nbsp;Centovit Active
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN
Hoạt chất:
- American Gingseng Standardised Extract

(Panax quiquefolius):

55mg

Vitamin A (Retinyl acetate):

5000 IU

Vitamin C (Acid ascorbic):

120 mg

Vitamin D3 (Cholecalciferol):

400 IU

Vitamin E ( -tocopheryl acetat):

60 IU

Vitamin K (Phytomenadion):

25 µg

Vitamin B1 (Thiamin nitrat):

4,5 mg

Vitamin B2 (Riboflavin):

5,1 mg

Vitamin PP (Niacinamid):

20 mg

Vitamin B6 (Pyridoxin. HCl):

6 mg

Acid folic:

400 µg

Vitamin B12 (Cyanocobalamin):

18 µg

Biotin:

40 µg

Vitamin B5 (Calci pantothenat):

10 mg

Calci (Dicalci phosphat):

110 mg

Sắt (Sắt fumarat):

9 mg

Phosphor (Dicalci phosphat):

48 mg

Iod (Kali iodid):

150 µg

Magnesi (Magnesi oxyd):

40 mg

Kẽm (Kẽm oxyd):

15 mg

Selen (Dạng nấm men):

45 µg

Đồng (Đồng sulfat):

2 mg

Mangan (Mangan sulfat):

2 mg

Crom (Crom picolinat):

100 µg

Molybden (Natri molybdat):

25 µg

Clor (Kali clorid):

90 mg

Kali (Kali clorid):

100 mg

Nickel (Nickel sulfat):

5 µg

Thiếc (Thiếc clorid):

10 µg

Silic (Natri meta silicat):

2 mg

Vanadi (Natri meta vanadat):

10 µg

Bor (Natri borat):

150 µg


 


TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ CHÍNH
Bổ sung vitamin và khoáng chất.


CHỈ ĐỊNH
Bổ sung vitamin và khoáng chất trong các trường hợp thiếu vitamin và khoáng chất, suy nhược cơ thể, người mới ốm dậy.


CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Uống một viên mỗi ngày hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần khác của thuốc. Không kết hợp với các thuốc khác có chứa vitamin A.


LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG
Sự quá liều ngẫu nhiên với các sản phẩm có chứa sắt dẫn đến việc gây ra ngộ độc nguy hiểm ở trẻ em dưới 6 tuổi. Để thuốc này tránh xa tầm với của trẻ em.
Trong trường hợp bị quá liều, hãy gọi ngay cho bác sĩ  hoặc trung tâm kiểm soát độc chất.


TRÌNH BÀY
Hộp 1 vỉ x 7 viên bao phim.
Chai 30 viên bao phim. 


BẢO QUẢN
Ở nhiệt độ phòng.


HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM OPV

Số 27 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Điện thoại: (84.0613) 992 999.
Fax: (84.0613) 835 088.
Email: opv.vietnam@opv.com.vn

Các loại khác:
1. Cốm ăn ngon Chubbikids || 2. CORDY BEST || 3. Siro Bio-Vitamine New++ || 4. Siro Kids Gr’w New || 5. Siro men Kisdi Plus || 6. KT_ Kids || 7. Siro Ăn ngon TH || 8. Diasua 3 || 9. kids New 120ml || 10. High Pro H. 30V || 11. Kids New Bio 120ml || 12. Kids Dr PaPai Power || 13. Pharlygin || 14. Bio Siro PaPaiPower || 15. CEE Siro || 16. Nấm linh chi đỏ || 17. Carpro Babymodulin || 18. Nấm linh chi trắng || 19. Viên Nhai KidGr'w New || 20. Siro GROW BIO || 21. Siro Bio-Vitamine New++ || 22. Viên bổ Grow Bio || 23. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 24. MẬT ONG SỮA CHÚA THIÊN TRIỆU || 25. Mật Ong Thiên Triệu || 26. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 27. Unikids || 28. ASTYMIN LIQUID || 29. Batimed || 30. Trajordan || 31. Cansua 3 || 32. Centrivit || 33. Traluvi || 34. CATAKID || 35. Danvic trẻ em || 36. Danvic (người lớn) || 37. Thanh Tâm Bá Bổ || 38. Abu&Adi || 39. Canxi King || 40. Tarviphargel || 41. F-gin ++ || 42. GoldenLife || 43. GINROLE || 44. Khang Thọ Đan || 45. Vitamin C MKP 1000mg || 46. Lysinkid || 47. ZESSFORT || 48. Vitacap || 49. Epalvit || 50. VISMATON || 51. Bonni- ZunZun || 52. TAM THẤT || 53. ẤM CHI VƯƠNG || 54. Ginsomin || 55. MEGA - PRO || 56. BACOLIS || 57. KIDMEGA || 58. Napha - multi || 59. AUSTEN || 60. Centovit Active || 61. Centovit Kids Complete || 62. Multi vitamin || 63. Longevity Mushroom || 64. Centovit Kid + Calcium || 65. Natalvit Plus || 66. Green Magic || 67. Children’s ABCs || 68. VITSOMIN || 69. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 70. VITAMIN E400 || 71. Vitamin C 500mg || 72. Royalcap || 73. Vitamin C 100mg || 74. Vitamin B6 || 75. Vitamin A || 76. Vân Chi || 77. Hòa Hãn Linh || 78. Lycalci || 79. VITATRUM GOLD || 80. Hanrusmin || 81. MEMOLIFE || 82. Mekomorivital F || 83. ENZAMIN || 84. AUSTEN || 85. AUSDANT || 86. Soluplex || 87. OP Farton || 88. Multivitamin || 89. Lục Vị Ẩm || 90. VISMATON || 91. Omega 3 || 92. Linavina || 93. Kidsmune || 94. Vitamin C || 95. VITSOMIN || 96. Vitamin C || 97. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 98. VITAMIN E400 || 99. Vitamin B6 || 100. Vitamin A || 101. Siro Mediphylamin || 102. Noel multi || 103. Neutri Fore || 104. Nabee gold || 105. Colaf || 106. MIN || 107. Mediphylamin || 108. MEBIOMIN GINSENG || 109. Magnesium-B6 || 110. Hokminseng || 111. Gimaton || 112. Genecel || 113. Gac-Vina || 114. FLX || 115. Faba-Plus || 116. CENTRIVIT || 117. CENTRIVIT || 118. CENTOVIT SILVER || 119. Centovit Woman || 120. Bột cóc vàng || 121. Hepacalcium || 122. BỔ TỲ NAM DƯỢC || 123. BIKIDTION || 124. BIDIPLEX || 125. Bidivit AD || 126. ADHEMA || 127. VITAZHIGIN
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h