Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Cefpodoxim
Cefpodoxim
Tên thuốc: Cefpodoxim
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Cephalosporin thế hệ 3
Cefpodoxim style="text-align: justify;"<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongCefpodoxim </strong</spanchỉ định d&ugrave;ng trong c&aacute;c bệnh nhiễm khuẩn h&ocirc; hấp tr&ecirc;n bao gồm vi&ecirc;m tai giữa cấp, vi&ecirc;m xoang, vi&ecirc;m amiđan v&agrave; vi&ecirc;m họng...Cefpodoxim
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén dài bao phim

THÀNH PHẦN :
- Cefpodoxime ........................100mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ, hộp nhỏ chứa 1 vỉ x 10 viên .

CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
- Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng.
- Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG:
* Người lớn :
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên, viêm amiđan, viêm họng: 100mg mỗi 12 giờ trong 5 - 10 ngày.
- Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng: 200mg/lần, cứ mỗi 12 giờ 1 lần trong 14 ngày.
- Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng : Liều duy nhất 200mg.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng: 100mg mỗi 12 giờ trong 7 ngày.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da : 400mg mỗi 12 giờ trong 7 – 14 ngày.
* Trẻ em :
- Trẻ em từ 5 tháng đến 12 tuổi :
+ Viêm tai giữa cấp tính : 5mg/kg (tối đa 200mg mỗi 12 giờ) hoặc 10mg/kg (tối đa 400mg ngày 1 lần) trong 10 ngày.
+ Viêm họng và viêm amiđan : 5mg/kg (tối đa 100mg mỗi 12 giờ) trong 5 - 10 ngày
- Điều trị các nhiễm khuẩn khác cho trẻ dưới 15 ngày tuổi : Không nên dùng.
- Trẻ em từ 15 ngày đến 6 tháng : 8mg/kg/ngày, chia 2 lần.
- Trẻ em từ 6 tháng đến 2 tuổi : 40mg/lần, ngày 2 lần.
- Từ 3 tuổi đến 8 tuổi : 80mg/lần, ngày 2 lần.
- Trên 9 tuổi : 100mg/lần, ngày 2 lần.
* Liều dùng cho người suy thận : Giảm liều tùy theo mức độ suy thận.
- Độ thanh thải creatinin < 30ml/phút và không thẩm tách máu : Liều thường dùng, cách nhau 24 giờ 1 lần.
- Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/tuần.

LIÊN HỆ:
Chi Nhánh Tại Thành phố HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 24A – 24B đường Trung tâm – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: (84.8) 5425.9996 - 5425.7687- 5425.7688 - 5425.7689
Fax: (84.8) 5425.9997
Email: tphcm@domesco.com

Chi Nhánh Tại HÀ NỘI
Địa chỉ: 23 N7A - Khu Đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, P. Nhân Chính,
Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (84.4) 3.556 8557 - 3.556 8558
Fax: (84.4) 3.556 8559
Email: hanoi@domesco.com

Chi Nhánh Tại ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Lô 23-24 B20 Tổ 26, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) - 2.244.812 - 3.760.789
Fax: (84.511) - 3.760.790
E-mail: danang@domesco.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h